Cập nhật giá xe Mitsubishi mới nhất tháng 06/2021 tại Việt Nam và khuyến mại chi tiết từng mẫu xe: Xpander, Xpander Cross, Attrage, Outlander, Pajero Sport, Triton.
Dưới đây là bảng tổng hợp giá xe Mitsubishi cùng với giá lăn bánh ở Việt Nam tháng 06 năm 2021. Chi tiết khuyến mãi của từng dòng xe sẽ luôn được cập nhật mới nhất. Giá đã bao gồm các lệ phí bắt buộc: phí trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, bảo trì đường bộ, bảo hiểm dân sự...
Bảng giá xe Mitsubishi tháng 06/2021 tại Việt Nam
Dòng xe | Phiên bản (Động cơ, hộp số) | Giá xe (ĐVT: triệu đồng) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (ĐVT: triệu đồng) | Giá lăn bánh tại TP.HCM (ĐVT: triệu đồng) |
Mitsubishi Xpander | MT (động cơ 1.5L, hộp số sàn 5 cấp) | 555 | 644 | 633 |
AT - Nhập khẩu/CBU (động cơ 1.5L, hộp số tự động 4 cấp) | 630 | 728 | 715 | |
AT - Lắp ráp trong nước/CKD (động cơ 1.5L, hộp số tự động 4 cấp) | 630 | 690 | 684 | |
Mitsubishi Xpander Cross | AT (động cơ 1.5L, hộp số tự động 4 cấp) | 670 | 773 | 759 |
Mitsubishi Attrage | MT (động cơ 1.2L, hộp số sàn 5 cấp) | 375 | 442 | 434 |
CVT (động cơ 1.2L, hộp số tự động vô cấp CVT INVECS-III) | 460 | 537 | 528 | |
CVT Premium (động cơ 1.2L, hộp số tự động vô cấp CVT INVECS-III) | 485 | 572 | 563 | |
Mitsibishi Outlander | 2.0 CVT (động cơ 2.0L, hộp số tự động vô cấp) | 825 | 897 | 889 |
2.0 CVT Premium (động cơ 2.0L, hộp số tự động vô cấp) | 950 | 1029 | 1020 | |
2.4 CVT Premium (động cơ 2.4L, hộp số tự động vô cấp) | 1058 | 1144 | 1133 | |
Mitsubishi Pajero Sport | Dầu 4X2 AT (động cơ 2.4L, hộp số tự động 8 cấp) | 1110 | 1282 | 1260 |
Dầu 4X4 AT (động cơ 2.4L, hộp số tự động 8 cấp) | 1345 | 1549 | 1522 | |
Mitsubishi Triton | 4x2 MT (động cơ 2.4L, hộp số sàn 6 cấp) | 600 | 639 | 639 |
4x2 AT MIVEC (động cơ 2.4L, hộp số tự động 6 cấp) | 630 | 671 | 671 | |
4x4 MT MIVEC (động cơ 2.4L, hộp số sàn 6 cấp) | 675 | 719 | 719 | |
4x2 AT MIVEC Premium (động cơ 2.4L, hộp số tự động 6 cấp thể thao) | 740 | 788 | 788 | |
4x4 AT MIVEC Premium (động cơ 2.4L, hộp số tự động 6 cấp thể thao) | 865 | 920 | 920 |
*Lưu ý: Giá xe Mitsubishi lăn bánh tại Hà Nội và TP.HCM ở trên chưa bao gồm phí bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc), giá tuỳ theo gói bảo hiểm đăng ký (thông thường khoảng 1,5% giá trị xe)
Sau đây là giá khuyến mãi từng dòng xe Mitsubishi, thông số cơ bản của xe và đánh giá sơ bộ:
1. MITSUBISHI XPANDER
Giá xe ô tô Mitsubishi Xpander MT: 555 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Mitsubishi Xpander AT: 630 triệu VNĐ
Màu xe: Trắng, Bạc, Đen, Nâu.
Khuyến mãi của Mitsubishi Việt Nam với xe Xpander: Trong tháng 06/2021,khách hàng mua xe Mitsubishi Xpander sẽ được tặng 01 phiếu nhiên liệu trị giá 30 triệu đồng (khi mua phiên bản Xpander AT), và 25 triệu đồng (khi mua Xpander MT).
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2021
Thông số | Mitsubishi Xpander MT | Mitsubishi Xpander AT |
Kiểu dáng | MPV compact | |
Số chỗ | 07 | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.775 mm | |
Khoảng sáng gầm | 205 mm | |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,2 m | |
Trọng lượng không tải | 1.235 kg | 1.250 kg |
Cụm đèn trước | Halogen | Bi-LED |
Đèn sương mù trước | Không | LED |
Đèn định vị dạng LED ban ngày / Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | LED | |
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, Chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ | Mạ crôm, Chỉnh gập điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Động cơ | Xăng, 4A91 1.5L MIVEC | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp (5MT) | Số tự động 4 cấp (4AT) |
Dung tích xy lanh | 1499 cc | |
Công suất cực đại | 104 ps (102,5 mã lực) tại 6000 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại | 141 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Dẫn động | Cầu trước FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson với lò xo cuộn / Thanh xoắn | |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | |
Mâm xe & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim 16 inch, 2 tông màu & lốp 205/55R16 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45 lít | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 6,1 lít/100km | 6,2 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 7,4 lít/100km | 7,6 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 5,3 lít/100km | 5,4 lít/100km |
Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Xpander:
Sở hữu kích thước tổng thể lần lượt là 4475 x 1750 x 1730 mm, Mitsubishi Xpander 2021 gây ấn tượng với một vẻ ngoài đậm chất Crossover trong khung sườn MPV, mang đến một cảm giác mới mẻ cho người xem.
Lái thử & đánh giá xe Mitsubishi Xpander (Video: Xế Cưng)
Tùy theo phiên bản mà lưới tản nhiệt được mạ crom xám hoặc sơn màu đen bóng với thiết kế phá cách, bộ 3 lá kim loại xếp chồng liền mạch với đèn định vị phía trên mà nhiều người có thể lầm tưởng là đèn trước.
Đánh giá nội thất xe Mitsubishi Xpander:
Sở hữu chiều dài cơ sở 2775 mm, chiếc xe MPV 7 chỗ Xpander 2021 đảm bảo các hành khách ở hàng ghế đầu và thứ 2 thoải mái với thiết kế ôm và khoảng để chân thoáng.
Vô lăng của bản số tự động được trang bị vô cùng hiện đại, bọc da, tích hợp nút bấm điều khiển âm thanh, chế độ thoại rảnh tay và hệ thống ga tự động, cả 2 phiên bản đều có khả năng chỉnh 4 hướng cho tư thế cầm lái linh hoạt và thoải mái hơn.
Chi tiết & khuyến mãi xe: MITSUBISHI XPANDER 2021
2. MITSUBISHI XPANDER CROSS
Giá xe ô tô Mitsubishi Xpander Cross 2021: 670 triệu đồng
Màu xe: Cam, Bạc, Đen, Trắng
Khuyến mãi của Mitsubishi Việt Nam với xe Xpander Cross 2021: Mua xe Xpander Cross tại các đại lý Mitsubishi chính hãng trong tháng 06/2021, khách hàng sẽ nhận được 01 phần quà tặng là 01 phiếu nhiên liệu trị giá 15 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander Cross
Thông số kỹ thuật | Mitsubishi Xpander Cross 2021 |
Kích thước tổng thể | 4.500 x 1800 x 1750 mm |
Chiều dài cơ sở | 2775 mm |
Khoảng cách 2 bánh xe trước/sau | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 5.2 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm |
Trọng lượng không tải | 1.275kg |
Số chỗ ngồi | 7 |
Loại động cơ | 1.5L MIVEC |
Dung tích xi-lanh | 1.499 cc |
Công suất cực đại | 104/6.000 (ps/rpm) |
Mô-men xoắn cực đại | 141/4.000 (Nm/rpm) |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45 lít |
Hộp số | Số tự động 4 cấp 4AT |
Truyền động | Cầu trước - FWD |
Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Xpander Cross:
Mitsubishi Xpander Cross sở hữu ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield hiện đại, kết hợp với mặt ca-lăng và ốp cản thiết kế mới nổi bật phong cách SUV, đồng thời mang đến sự trẻ trung và cá tính hơn cho chiếc xe.
Bên cạnh đó, xe còn gây ấn tượng với những chi tiết thiết kế mới như đèn chiếu sáng phía trước Full LED, phần thân xe thể hiện sự mạnh mẽ và chắc chắn. Kết hợp với đó là ốp viền bảo vệ không chỉ mang đậm nét SUV mà còn giúp phần thân khỏi bị trầy xước khi đi trên các cung đường gồ ghề.
Đánh giá nội thất xe Mitsubishi Xpander Cross:
Mitsubishi Xpander Cross sở hữu chiều dài cơ sở lý tưởng 2.775 mm mang đến cho người dùng không gian nội thất rộng rãi và thoải mái. Cùng với đó, triết lý “Omotenashi” được ứng dụng trong thiết kế khoang nội thất của mẫu xe Mitsubishi Xpander Cross giúp không gian này trở nên ấn tượng và bắt mắt hơn.
Đặc biệt, các trang bị tiện ích trên xe cũng được thiết kế tinh tế và sang trọng, giúp khách hàng cảm nhận sự cao cấp ngay khi bước vào khoang lái như:
- Ghế da cao cấp hai tông màu cá tính, năng động hơn
- Ốp trang trí họa tiết carbon tinh tế
- Vô lăng và cần số bọc da, chỉ màu nâu hài hòa với nội thất sang trọng
Chi tiết & khuyến mãi xe: MITSUBISHI XPANDER CROSS
Thông tin chi tiết về giá bán & khuyến mãi vui lòng liên hệ: Mitsubishi Hà Nội: 0903865589 - Ms Minh Luyến |
3. MITSUBISHI ATTRAGE
Giá xe ô tô Mitsubishi Attrage MT: 375 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Mitsubishi Attrage CVT: 460 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Mitsubishi Attrage CVT Premium: 485 triệu VNĐ
Màu xe: Đỏ, Xám, Trắng.
Khuyến mãi của xe Attrage: Trong tháng 06/2021, khách hàng mua Mitsubishi Attrage MT được ưu đãi phiếu nhiên liệu (trị giá 10 triệu VNĐ). Mitsubishi Attrage CVT và CVT Premium được tặng 01 phiếu nhiên liệu + bộ phụ kiện tặng kèm (trị giá tổng cộng 17 triệu VNĐ).
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage 2021
Thông số | Mitsubishi Attrage MT | Mitsubishi Attrage CVT |
Kiểu dáng | Sedan | |
Số chỗ | 05 | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.305 x 1.670 x 1.515 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.550 mm | |
Khoảng sáng gầm | 170 mm | |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.445/1.430 mm | |
Trọng lượng không tải/ toàn tải | 875/1330 kg | 905/1350 kg |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED thấu kính & LED chiếu sáng ban ngày |
Đèn sương mù | Không | Có |
Lưới tản nhiệt | Viền Crôm | Viền đỏ |
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Cánh lướt gió đuôi xe & Ăng ten vây cá | Không | Có |
Động cơ | Xăng, 1.2L MIVEC | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp (5MT) | Số tự động vô cấp CVT (INVECS-III) |
Dung tích xy lanh | 1193 cc | |
Công suất cực đại | 78 ps (77 mã lực) tại 6000 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại | 100 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Tốc độ tối đa | 172 km/h | 170 km/h |
Dẫn động | Cầu trước FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng / Dầm xoắn | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió / Tang trống | |
Mâm xe & Lốp xe | Mâm hợp kim, 185/55R15 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 42 lít | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 5,09 lít/100km | 5,36 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 6,22 lít/100km | 6,47 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 4,42 lít/100km | 4,71 lít/100km |
Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Attrage:
Chiếc xe đến từ Nhật Bản không có cầu kỳ trong thiết kế nhưng vẫn có một vẻ lịch lãm riêng. Phần đầu xe nổi bật nhờ thiết kế lưới tản nhiệt mạ crom cùng những đường uốn nhẹ nhàng tạo nên một "gương mặt" dễ nhìn cho Mitsubishi Attrage.
Cụm đèn sương mù cũng được ưu ái mạ viền crom. Thân xe có gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, mâm xe đúc hợp kim với kích thước 15 inch khỏe khoắn với màu titan sang trọng.
Đánh giá nội thất xe Mitsubishi Attrage:
Dù là sedan cỡ nhỏ nhưng Mitsubishi Attrage có không gian ghế ngồi khá rộng rãi và được bọc da khá sang trọng mà không phải mẫu xe nào trong phân khúc cũng được trang bị.
Không chỉ vậy, vô-lăng của Mitsubishi Attrage cũng có thiết kế bọc da mang đến sự trẻ trung và lịch lãm cho xe. Trung tâm bảng táp-lô là màn hình DVD với kích thước 6,1 inch có thể kết nối Bluetooth/USB/AUX giúp đáp ứng tốt những nhu cầu giải trí của khách hàng.
Chi tiết: MITSUBISHI ATTRAGE 2021
4. MITSUBISHI OUTLANDER
Giá xe ô tô Mitsubishi Outlander CVT 2.0: 825 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Mitsubishi Outlander CVT 2.0 Premium: 950 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Mitsubishi Outlander CVT 2.4 Premium: 1058 triệu VNĐ
Màu xe: Trắng, Xám, Nâu, Đen, Đỏ.
Khuyến mãi của xe Mitsubishi Outlander: Trong tháng 06/2021, Mitsubishi ưu đãi cho các phiên bản Mitsubishi Outlander như sau.
- Outlander CVT 2.0: Tặng 01 phiếu nhiên liệu (trị giá 35 triệu VNĐ) và tặng kèm bộ ghế da cao cấp (trị giá 8,5 triệu VNĐ).
- Outlander CVT 2.0 Premium: Tặng 01 phiếu nhiên liệu (trị giá 40 triệu VNĐ) và tặng kèm camera toàn cảnh 360 trị giá (20 triệu VNĐ).
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Outlander 2021
Thông số | Mitsubishi Outlander CVT 2.0 | Mitsubishi Outlander CVT 2.0 Premium | Mitsubishi Outlander CVT 2.4 Premium |
Kiểu dáng | SUV | ||
Số chỗ | 07 | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.695 x 1.810 x 1.710 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2.670 mm | ||
Khoảng sáng gầm | 190 mm | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.540/1.540 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,3 m | ||
Trọng lượng không tải | 1.500 kg | 1.535 kg | 1.610 kg |
Đèn chiếu xa / Đèn chiếu gần | Halogen dạng thấu kính | LED dạng thấu kính | LED dạng thấu kính |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Có | Tự động | Tự động |
Đèn sương mù trước/sau | Có | ||
Đèn định vị dạng LED ban ngày / Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | ||
Động cơ | Xăng, 4B11 2.0L DOHC MIVEC | Xăng, 4B11 2.0L DOHC MIVEC | Xăng, 4B12 2.4L DOHC MIVEC |
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT INVECS III | ||
Dung tích xy lanh | 1998 cc | 1998 cc | 2360 cc |
Công suất cực đại | 145 ps (143 mã lực) tại 6000 vòng/phút | 145 ps (143 mã lực) tại 6000 vòng/phút | 167 ps (165 mã lực) tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 196 Nm tại 4200 vòng/phút | 196 Nm tại 4200 vòng/phút | 222 Nm tại 4100 vòng/phút |
Dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Dẫn động 4 bánh 4WD |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng / Đa liên kết với thanh cân bằng | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Mâm xe & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim 18 inch, lốp 225/55R18 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 63 lít | 63 lít | 60 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 7,25 lít/100km | 7,25 lít/100km | 7,7 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 9,75 lít/100km | 9,75 lít/100km | 10,3 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 5,8 lít/100km | 5,8 lít/100km | 6,2 lít/100km |
Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Outlander:
Thiết kế ngoại thất chắc chắn là một trong những ưu điểm nổi bật nhất của Mitsubishi Outlander. Ngay từ những thế hệ đầu tiên và với phiên bản mới này, hãng xe Nhật Bản vẫn giữ ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” - linh hồn trong thiết kế ngoại thất của Outlander, cùng kích thước tổng thể 4,695 x 1,810 x 1,710 mm và chiều dài trục cơ sở đạt 2,670 mm.
Bên cạnh đó, ngoại hình của Outlander cũng là điểm ấn tượng với khách hàng khi xe sở hữu ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” khỏe khoắn, thể thao nhưng không có quá nhiều đường nét rối rắm.
Đánh giá nội thất xe Mitsubishi Outlander:
Khoang cabin của Mitsubishi Outlander 2021 mang phong cách thiết kế nội thất đơn giản, gọn gàng nhưng không kém phần sang trọng. Chất liệu da xuất hiện xuyên suốt khoang lái, riêng bản tiêu chuẩn 2.0 CVT chỉ được sử dụng vật liệu nỉ.
Nhìn chung, các chi tiết được khá sắp xếp hợp lý giúp tận dụng tối đa không gian, kết hợp cùng các tính năng tiện nghi được trang bị tốt mang đến sự thoải mái và thư giãn cho hành khách.
Chi tiết: MITSUBISHI OUTLANDER 2021
5. MITSUBISHI PAJERO SPORT
Giá xe ô tô Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 AT (máy dầu): 1110 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×4 AT (máy dầu): 1345 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Mitsubishi Pajero Sport Gastroline 4×4 AT (máy xăng): 1200 triệu VNĐ (chỉ áp dụng cho khách hàng dự án)
Màu xe: Trắng, Đen, Nâu, Đỏ, Xám Titan.
Khuyến mãi của xe Mitsubishi Pajero Sport: Khi mua xe trong tháng 06/2021, khách hàng được chọn 1 trong 4 gói quà tặng sau.
- Bộ quà tặng 1: Gói bảo dưỡng (35 triệu đồng) + bộ phụ kiện (19 triệu đồng)
- Bộ quà tặng 2: Tặng 25 triệu đồng lệ phí trước bạ + bộ phụ kiện (19 triệu đồng)
- Bộ quà tặng 3: Gói bảo dưỡng (35 triệu đồng) + bảo hiểm vật chất (20 triệu đồng)
- Bộ quà tặng 4: Tặng 25 triệu đồng lệ phí trước bạ + bảo hiểm vật chất (20 triệu đồng)
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Pajero Sport 2021
Thông số | Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x2 AT | Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x4 AT |
Kiểu dáng | SUV | |
Số chỗ | 07 | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.825 x 1.815 x 1.835 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.800 mm | |
Khoảng sáng gầm | 218 mm | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,6 m | |
Trọng lượng không tải / toàn tải | 1.940 / 2.710 kg | 2.115 / 2.775 kg |
Cụm đèn trước | Đèn pha Bi - LED dạng thấu kính | |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Tự động | |
Đèn sương mù dạng LED | - | Có |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ | |
Động cơ | Dầu, 2.4L MIVEC | |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp - chế độ thể thao | |
Dung tích xy lanh | 2442 cc | |
Công suất cực đại | 181 ps (179 mã lực) tại 3500 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại | 430 Nm tại 2500 vòng/phút | |
Dẫn động | Cầu sau RWD | 2 cầu Super Select 4WD (SS4-II) |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng / Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Mâm xe & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim 18 inch, lốp 225/55R18 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 68 lít | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 8,4 lít/100km | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 10,4 lít/100km | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 7,3 lít/100km |
Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Pajero Sport:
Với kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao của Pajero Sport 2021 lần lượt là 4.785 x 1.815 x 1.805 (mm), trục cơ sở 2.800 (mm) và khoảng sáng gầm xe là 218 (mm), bán kính quay vòng tối thiểu 5,6 (m). Nhìn chung Pajero Sport gọn gàng hơn đôi chút nếu đặt cạnh Everest hay mu-X, các thông số này cũng đủ để khách hàng dễ dàng đi lại ở các đô thị.
Ngoài ra, Mitsubishi Pajero Sport cũng đảm bảo sự cơ động ở các địa hình phức tạp với thiết kế gầm cao. Khối động cơ khoẻ 2.4L MIVEC máy dầu hoặc động cơ V6 máy xăng. Dẫn động cầu sau và 2 cầu (bản đặc biệt) cho cảm giác vô-lăng tốt hơn, khả năng tăng tốc và vận hành tốt hơn trong điều kiện đường khô ráo, ở tốc độ cao.
Đánh giá nội thất xe Mitsubishi Pajero Sport:
Bên trong cabin, các chất liệu da, ốp gỗ cao cấp và mạ chrome tinh tế được sử dụng rộng khắp giúp tăng thêm phần sang trọng và lịch lãm. Cả ba phiên bản Mitsubishi đều được trang bị ba hàng ghế, khác với tại Australia khi những khách hàng xứ sở chuột túi còn có thêm một tùy chọn năm chỗ ngồi.
Và Pajero Sport chỉ được phân phối tại Việt Nam với các phiên bản 7 chỗ, cùng tùy chọn ghế lái chỉnh điện, hàng ghế giữa gập 60:40 và hàng ghế sau gập phẳng 50:50.
Thông tin chi tiết về giá bán & khuyến mãi vui lòng liên hệ: Mitsubishi Hà Nội: 0903865589 - Ms Minh Luyến |
6. MITSUBISHI TRITON
Giá xe ô tô Mitsubishi Triton 4x2 MT: 600 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC: 630 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Mitsubishi Triton 4x4 MT MIVEC: 675 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Mitsubishi Triton 4x2 AT MIVEC Premium: 740 triệu VNĐ
Giá xe ô tô Mitsubishi Triton 4x4 AT MIVEC Premium: 865 triệu VNĐ
Màu xe: Trắng, Xám, Cam, Bạc, Nâu, Đen.
Khuyến mãi của xe Mitsubishi Triton: Khuyến mãi phụ kiện Nắp thùng + Camera lùi hoặc Bảo hiểm vật chất + Camera lùi cho 2 phiên bản 4×4 AT MIVEC Premium và 4×2 AT MIVEC Premium.
Tặng bộ phụ kiện chính hãng Nắp thùng hoặc Bảo hiểm vật chất cho phiên bản 4x2 MT và 4x2 AT MIVEC.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Triton 2021
Thông số | 4x2 MT | 4x2 AT MIVEC | 4x4 MT MIVEC | 4x2 AT MIVEC Premium | 4x4 AT MIVEC Premium |
Kiểu dáng | Pickup (Bán tải) | ||||
Số chỗ | 05 | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5.305 x 1.815 x 1.775 mm | 5.305 x 1.815 x 1.780 mm | 5.305 x 1.815 x 1.795 mm | ||
Khoảng sáng gầm | 200 mm | 205 mm | 220 mm | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,9 m | ||||
Trọng lượng không tải | 1.725 kg | 1.740 kg | 1.915 kg | 1.810 kg | 1.925 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 75 lít | ||||
Cụm đèn trước | Halogen | LED + Điều chỉnh độ cao chiếu sáng | |||
Đèn báo phanh trên cao | Có | ||||
Đèn sương mù trước | Có | ||||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, mạ crom | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, sưởi gương | |||
Động cơ | Máy dầu, 2.5L Diesel DI-D | Máy dầu, 2.5L Diesel DI-D, High Power VGT | |||
Hộp số | Số sàn 6 cấp (6MT) | Số tự động 6 cấp (6AT) | Số sàn 6 cấp (6MT) | Số tự động 6 cấp - Chế độ thể thao (6AT - Sport mode) | Số tự động 6 cấp - Chế độ thể thao (6AT - Sport mode) |
Công suất cực đại | 136 mã lực tại 4000 vòng/phút | 181 mã lực tại 3500 vòng/phút | |||
Mô-men xoắn cực đại | 324 Nm tại 2000 vòng/phút | 430 Nm tại 2500 vòng/phút | |||
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | 2 cầu Easy Select 4WD | Cầu sau | 2 cầu Super Select 4WD-II |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng / Nhíp lá | ||||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió / Tang trống | ||||
Trợ lực lái | Thủy lực | ||||
Mâm xe & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim 16 inch, lốp 245/70R16 | Mâm đúc hợp kim 17 inch, lốp 245/65R17 | Mâm đúc hợp kim 17 inch, lốp 245/65R17 | Mâm đúc hợp kim 18 inch, lốp 265/60R18 | Mâm đúc hợp kim 18 inch, lốp 265/60R18 |
Đánh giá ngoại thất xe Mitsubishi Triton:
Bước sang thế hệ thứ 5 vừa được giới thiệu ở Việt Nam, Mitsubishi Triton đã thay đổi gần như hoàn toàn với ngoại hình mới ấn tượng hơn đi cùng nhiều cải tiến ở khung gầm và động cơ.
Ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield thay đổi phần đầu của Triton trở nên dữ dằn và hiện đại hơn: Đèn pha được đưa lên cao đời cũ 100 mm, cản dưới và hốc hút gió tương tự Xpander, lưới tản nhiệt hầm hố với thanh ngang bằng nhựa sơn bạc, logo đặt chính giữa.
Thân xe cũng cứng cáp hơn nhiều so với thế hệ trước, vòm bánh xe mở rộng hơn, phần thùng xe nhìn trường hơn. Bộ vành 18 inch mang đến cái nhìn khoẻ khoắn, hiện đại hơn đời cũ, đèn hậu có thiết kế dải LED stop khá đẹp.
Đánh giá nội thất xe Mitsubishi Triton:
Nội thất của Triton khá tương đồng với Pajero Sport. Vô-lăng giống với Pajero Sport, tích hợp nhiều phím chức năng, khe cắm USB và HDMI nằm cạnh khay chứa đồ và dàn cửa gió trên trần cho hàng ghế sau.
Cụm đồng hồ ấn tượng khi sử dụng màn hình LCD: đồng hồ vòng tua bên trái và dải tốc độ bên phải. Hệ thống cruiser control đã được tích hợp trên vô-lăng, hệ thống gài cầu super sellect 4WD hoặc easy-select 4WD.
Chi tiết: MITSUBISHI TRITON 2021
Quý độc giả có nhu cầu tìm hiểu về xe Xpander có thể liên hệ trực tiếp tới đại lý để được tư vấn và giải đáp các vấn đề liên quan:
Trần Anh Tuấn: 0982 497 189
Đại lý xe Mitsubishi tại Việt Nam