Quảng cáo

Từ 500-600 triệu đồng nên mua xe gì?

Thoa Trịnh Thoa Trịnh
Thứ sáu, 30/11/2018 08:36 AM (GMT+7)
A A+

Thể Thao 247 - Từ 500 - 600 triệu đồng nên mua xe gì cho gia đình? Dưới đây là danh sách 10 mẫu xe đáng mua trong tầm giá 500-600 triệu đồng tại thị trường Việt Nam.

Hyundai Accent, Toyota Vios hay Hyundai Kona là 3 trong số những mẫu xe đáng mua có mức giá từ 500-600 triệu đồng tại thị trường Việt Nam. Mỗi mẫu xe lại có ưu, nhược điểm riêng phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng gia đình. Nếu đang sở hữu trong tay từ 500-600 triệu đồng, nên mua mẫu xe ô tô nào?

Từ 500 - 600 triệu đồng nên mua xe gì, Hyundai Accent, Kia Cerato, Toyota Vios, Hyundai Kona, Honda City, Ford EcoSport, Ford Fiesta, Kia cerato, Mitsubishi Xpander, Honda Jazz

Dưới đây là Bảng tổng hợp thông tin một số mẫu xe đáng mua trong tầm giá 500-600 triệu đồng để bạn đọc tiện tham khảo:

1

Hyundai Accent

Ngoại thất

Kích thước D x R x C (mm)

4.440 x 1.729 x 1.460

Chiều dài cơ sở (mm)

2.600

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

Đèn chiếu sáng

Bi-Halogen/Halogen

Gương chiếu hậu

Chỉnh/gập điện

Nội thất & Tiện nghi

Chất liệu

Nỉ/ Bọc da

Hệ thống giải trí

Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay

Ghế gập

60:40

Tiện ích

Cửa sổ trời . Táp-lô siêu sáng, 6 loa, chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, camera lùi

Động cơ & An toàn

Động cơ

Kappa 1.4L

Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)

100/132

Hộp số

6AT

An toàn

Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc, chống trượt, chống trộm.

Phiên bản

Accent 1.4MT tiêu chuẩn

Accent 1.4 MT

Accent 1.4 AT

Accent 1.4 AT Đặc biệt

x

Giá xe (triệu đồng)

425

479

499

540

x

2

Kia Cerato

Ngoại thất

Kích thước D x R x C (mm)

4.560 x 1.780 x 1.445

Chiều dài cơ sở (mm)

2.700

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

Đèn chiếu sáng

Halogen

Gương chiếu hậu

Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và đèn welcome light

Nội thất & Tiện nghi

Chất liệu

Bọc da

 

Hệ thống giải trí

Kết nối AUX, USB, iPod.

DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa

Ghế gập

60:40

Tiện ích

Cửa sổ trời. nhiều chế độ lái, Kính cửa điều khiển điện 1 chạm, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cốp sau mở điện thông minh,…

 

Động cơ & An toàn

Động cơ

Xăng, Gamma 1.6L/Nu 2.0L

Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)

128-159/157-194

Hộp số

6AT/6MT

An toàn

Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc, chống trượt, chống trộm. Cảm biến đỗ xe.

Phiên bản

Cerato 1.6MT Base

Cerato 1.6MT

Cerato 1.6AT

Cerato 2.0AT

x

Giá xe (triệu đồng)

498

530

589

635

x

3

Mazda2

Ngoại thất

Kích thước D x R x C (mm)

4.320 x 1.695 x 1.470

Chiều dài cơ sở (mm)

2.570

Khoảng sáng gầm xe (mm)

143

Đèn chiếu sáng

Halogen/LED

Gương chiếu hậu

Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Nội thất & Tiện nghi

Chất liệu

Nỉ/ Bọc da

Hệ thống giải trí

Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay

Ghế gập

60:40

Tiện ích

Đầu DVD, MP3, Radio, 6 loa. Màn hình màu TFT 7 inch. Nút xoay điều khiển trung tâm, kết nối AUX, USB.

Động cơ & An toàn

Động cơ

Xăng, SkyActiv

Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)

109/141

Hộp số

6AT

An toàn

Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, chống trượt, chống trộm, nhắc nhở thắt dây an toàn.

Phiên bản

Mazda 2 sedan

Mazda 2 sedan Premium

Mazda 2 hatchback

Mazda 2 hatchback SE

x

Giá xe (triệu đồng)

509

559

589

599

x

4

Toyota Vios

Ngoại thất

Kích thước D x R x C (mm)

4425x1730x1475

Chiều dài cơ sở (mm)

2.550

Khoảng sáng gầm xe (mm)

133

Đèn chiếu sáng

Bi-Halogen/Halogen

Gương chiếu hậu

Chỉnh/gập điện

Nội thất & Tiện nghi

Chất liệu

Nỉ

Hệ thống giải trí

CD, 4 loa, kết nối AUX, USB, Bluetooth

Ghế gập

60:40

Tiện ích

Khóa cửa điện, khóa cửa từ xa. Điều hòa chỉnh tay.

Động cơ & An toàn

Động cơ

2NR-FE (1.5L)

Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)

107/140

Hộp số

5MT

An toàn

Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hệ thống ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, khởi hành ngang dốc. 4 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm.

Phiên bản

Vios 1.5E MT(số sàn)

Vios 1.5E CVT

Vios 1.5G CVT

x

x

Giá xe (triệu đồng)

531

569

606

x

x

5

Ford EcoSport

Ngoại thất

Kích thước D x R x C (mm)

4.325 x 1.755 x 1.665

Chiều dài cơ sở (mm)

2.519

Khoảng sáng gầm xe (mm)

x

Đèn chiếu sáng

Halogen/Projector Halogen

Gương chiếu hậu

Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Nội thất & Tiện nghi

Chất liệu

Nỉ

Hệ thống giải trí

Đài AM, FM, kết nối Bluetooth, USB

Ghế gập

60:40

Tiện ích

Màn hình màu TFT cảm ứng 8 inch, điều khiển bằng giọng nói.Điều hòa chỉnh tay.

Động cơ & An toàn

Động cơ

EcoBoost 1.0L

Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)

123/170

Hộp số

6AT

An toàn

Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, camera lùi.

Phiên bản

Ford EcoSport 1.5L MT Ambiente

Ford EcoSport 1.5L AT Ambiente

Ford  EcoSport 1.5L Trend AT

Ford EcoSport 1.5L Titanium AT

Ford EcoSport 1.0L Ecoboost

Giá xe (triệu đồng)

545

569

593

648

689

6

Mitsubishi Xpander

Ngoại thất

Kích thước D x R x C (mm)

4475x 1750x 1700

Chiều dài cơ sở (mm)

2.775

Khoảng sáng gầm xe (mm)

205

Đèn chiếu sáng

Halogen

Gương chiếu hậu

Chỉnh/gập điện, tích hộ đèn báo rẽ

Nội thất & Tiện nghi

Chất liệu

Nỉ

Hệ thống giải trí

DVD 2 DIN, USB/Bluetooth, Touch panel

Ghế gập

60:40/50:50

Tiện ích

Điều hòa chỉnh tay, 2 giàn lạnh, cửa gió điều hòa ghế sau.

Động cơ & An toàn

Động cơ

Xăng; I4 DOHC 1.5L

Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)

103/141

Hộp số

4AT/5MT

An toàn

Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc, khóa cửa điện từ xa, cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, chống trượt, chống trộm.

Phiên bản

Xpander 1.5 MT

Xpander 1.5 AT

x

x

x

Giá xe (triệu đồng)

550

620

x

x

x

7

Honda Jazz

Ngoại thất

Kích thước D x R x C (mm)

3.989 x 1.694 x 1.524

Chiều dài cơ sở (mm)

2.530

Khoảng sáng gầm xe (mm)

137

Đèn chiếu sáng

Halogen/LED

Gương chiếu hậu

Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Nội thất & Tiện nghi

Chất liệu

Nỉ

Hệ thống giải trí

USB/Bluetooth, đài AM/FM, màn hình 7 inch, kết nối HDMI

Ghế gập

Magic Seat 4 chế độ gập

Tiện ích

Vô-lăng bọc da (RS, bản VS vô-lăng Urethan), tích hợp hệ thống điều khiển âm thanh, điều khiển hành trình, lẫy chuyển số thể thao.

Động cơ & An toàn

Động cơ

1.5L i-VTEC

Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)

118/145

Hộp số

CVT

An toàn

Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử VSA, khởi hành ngang dốc, camera lùi, 6 túi khí

Phiên bản

Jazz 1.5V

Jazz 1.5VX

Jazz 1.5RS

x

x

Giá xe (triệu đồng)

544

594

624

x

x

8

Ford Fiesta

Ngoại thất

Kích thước D x R x C (mm)

3.982×1.722×1.495

Chiều dài cơ sở (mm)

2.489

Khoảng sáng gầm xe (mm)

x

Đèn chiếu sáng

Halogen

Gương chiếu hậu

Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

Nội thất & Tiện nghi

Chất liệu

Da pha nỉ

Hệ thống giải trí

Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4

Ghế gập

60:40

Tiện ích

6 loa. Điều hòa 1 vùng.

Động cơ & An toàn

Động cơ

Xăng tăng áp I3/I4 1.0L

Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)

125/170

Hộp số

6AT

An toàn

Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESP, cảm biến lùi, 7 túi khí.

Phiên bản

Fiesta 1.5LSport AT

Fiesta 1.5L Titanium  AT

Fiesta 1.0L Sport  AT

x

x

Giá xe (triệu đồng)

564

560

616

x

x

Phiên bản

Xpander 1.5 MT

Xpander 1.5 AT

x

x

x

Giá xe (triệu đồng)

550

620

x

x

x

9

Hyundai Kona

Ngoại thất

Kích thước D x R x C (mm)

4.165 x 1.800 x 1.565

Chiều dài cơ sở (mm)

2.600

Khoảng sáng gầm xe (mm)

170

Đèn chiếu sáng

Halogen

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện, có sấy, tích hợp đèn báo rẽ dạng LED

Nội thất & Tiện nghi

Chất liệu

Bọc da

Hệ thống giải trí

Arkamys Audio System/Apple Carplay

Ghế gập

60:40

Tiện ích

Cửa sổ trời, Cruise control, chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, camera lùi, kiểm soát áp suất lốp

Động cơ & An toàn

Động cơ

Nu 2.0 MPI Atkinson

Công suất (Hp)/ Mô men xoắn (Nm)

149/180

Hộp số

6AT

An toàn

Chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh EDB, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc, chống trượt, chống trộm. 6 túi khí

Phiên bản

Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn

Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt

Hyundai Kona 1.6 Turbo

x

x

Giá xe (triệu đồng)

615

675

725

x

x

Từ 500 - 600 triệu đồng nên mua xe gì Hyundai Accent Kia Cerato Toyota Vios Hyundai Kona Honda City Ford EcoSport Ford Fiesta Kia cerato Mitsubishi Xpander Honda Jazz
Xem thêm