Cập nhật thông tin giá xe Mini One, Mini Cooper S, JCW, Cooper Convertible, Countryman, Roadster, Clubman... tại đại lý. Giá ô tô Mini Cooper 2020 không có sự điều chỉnh nào về giá niêm yết.
Chi tiết Bảng giá xe ô tô Mini Cooper 2020:
BẢNG GIÁ XE MINI COOPER 2020 (ĐVT: tỷ đồng) | |
Phiên bản xe | Giá xe |
Mini One 1.5L 5 cửa | 1,529 |
Mini Cooper S 3 cửa | 1,969 |
Mini JCW 3 cửa | 2,329- 2,349 |
Mini Cooper 2.0S 5 cửa | 2,049 |
Mini Cooper Convertible | 2,189 |
Mini Cooper Convertible S | Đang cập nhật |
Mini Countryman 1.5 | 1,849 |
Mini Countryman 2.0 S | 2,199 |
Mini Countryman JCW | 2,699- 2,719 |
Mini Roadster | Đang cập nhật |
Mini Clubman 2.0 S | 2,249 |
*Lưu ý: Bảng giá ô tô Mini Cooper 2020 trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Do hiện nay giá xe còn nhiều biến động, vì vậy bạn nên tham khảo thêm tại Đại lý để nắm được giá xe chính xác nhất.
GIÁ XE MINI COOPER (ONE) 5 CỬA
Giá xe Mini One 1.5L (LCI): 1,529 tỷ VND
- Ngoại thất:
Ngoại thất là ưu điểm nổi bật của MINI Cooper 5 cửa khi nó độc đáo và cá tính so với các mẫu xe hiện hành. Đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt hình tổ ong với các thanh mạ Crom và logo ở phía bên trên, mui xe dạng vỏ sò cong tròn cổ điển, điệu đà. Phần thân xe có khá nhiều thay đổi so với thế hệ tiền nhiệm khi tay nắm cửa được mạ màu sắc nổi bật so với màu xe, ngoài ra chiều dài cơ sở cũng tăng khiến nhìn từ phần hông có cảm giác thanh thoát hơn.
- Nội thất:
Khoang nội thất khá nam tính với màu sắc chủ đạo là xám đậm và đen. Giống như kích thước của xe, khoang nội thất cũng khá nhỏ không phù hợp với những khách hàng đang tìm kiếm một chiếc xe có trải nghiệm ngồi rộng rãi, thoải mái. Vô lăng 3 chấu thể thao bọc da đi kèm đường viền kim loại bao quanh logo hãng ở trung tâm vô lăng. Hai bên là các nút điều chỉnh âm thanh giúp người lái thuận tiện hơn trong quá trình sử dụng.
- Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | MINI Cooper 5 cửa |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước DxRxC (mm) | 3.982 x 1.727 x 1.425 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2567 |
Khối lượng không tải (kg) | 1140 |
Động cơ | Xăng I3 1.5L |
Công suất cực đại (hp) | 136 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 220 |
Hộp số | Tự động 5 cấp |
Cỡ la – zăng (inch) | 17 |
GIÁ XE MINI COOPER S 3 CỬA
Giá xe Mini Cooper S 3 cửa (LCI): 1,969 tỷ VNĐ
Giá ô tô Mini JCW 3 cửa Standard: 2,329 tỷ VNĐ
Giá Mini JCW 3 cửa High (Rebel Green): 2,349 tỷ VNĐ
- Ngoại thất:
Cooper 3 cửa sở hữu ngoại hình đặc trưng của hãng xe Mini từ những năm 60 của thế kỷ trước, với kích thước tổng thể 3850 x 1727 x 1414 mm cùng chiều dài cơ sở là 2495mm. Phần đầu xe trông cổ kính với nhiều chi tiết bo tròn, nổi bật ở chính giữa là cụm lưới tản nhiệt hình tổ ong trông khá thú vị. Đèn pha LED hình tròn ngộ nghĩnh gợi cảm giác cổ điển, lâu đời.
- Nội thất:
Ấn tượng đầu tiên khi bước vào khoang nội thất đó là cảm giác nhỏ nhắn ở mọi chi tiết. Các ghế ngồi được bọc chất liệu da pha nỉ tương đối sang trọng, ghế lái chỉnh tay 6 hướng tạo cảm giác thoải mái cho người ngồi. Bên cạnh đó, ghế sau còn có thể gập 60:40 nhằm tạo khoảng trống khi cần thiết với khoang hành lý có thể tăng thể tích tối đa 700 lít khi gập hoàn toàn, một con số khá ấn tượng đối với mẫu xe nhỏ nhắn như Mini Cooper 3 cửa.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | MINI Cooper 3 cửa |
Số chỗ ngồi | 04 |
Kích thước DxRxC (mm) | 3850 x 1727 x 1414 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2495 |
Khối lượng không tải (kg) | 1191 |
Động cơ | Xăng I3 1.5L |
Công suất cực đại (hp) | 136 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 220 |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Cỡ la – zăng (inch) | 16 |
GIÁ XE MINI COOPER COUNTRYMAN
Giá xe Mini Cooper Countryman 1.5 Standard: 1,849 tỷ VNĐ
Giá xe Mini John Cooper Works Countryman (JCW Standard): 2,699 tỷ VNĐ
Giá ô tô Mini John Cooper Works Countryman (JCW High Rebel Green): 2,719 tỷ VNĐ
- Ngoại thất:
Countryman thuộc dòng xe crossover đa dụng và đây là mẫu crossover đầu tiên trong lịch sử của thương hiệu MINI. Xe sử dụng hệ thống đèn pha với thiết kế hình tròn cổ điển hơi bất cân xứng đặc trưng của thương hiệu. Các đèn đều sử dụng LED cho kết quả chiếu sáng tốt và hiệu ứng thị giác đẹp mắt. Đèn đỗ xe tích hợp trong các cửa hút gió được sử dụng như hệ thống đèn chiếu sáng ban ngày tiêu chuẩn. Một nét thiết kế mới lần đầu tiên được áp dụng cho MINI Countryman, chính là dải đèn bổ sung chạy xung quanh.
- Nội thất:
Nội thất khoang lái Mini Cooper Countryman thế hệ mới cũng có nhiều đột phá. Phần chính giữa đơn giản và gọn gàng hơn, không còn kiểu dáng chuột Mickey quen thuộc, thay thế bằng điều hòa hình chữ nhật đứng ở 2 bên. Màn hình LCD kích thước 6,5 inch, loại bỏ phần viền báo tốc độ và lượng xăng. Khởi động nút bấm Start/Stop kiểu cần gạt.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Mini Cooper Countryman | Mini Cooper S All4 Countryman |
Số chỗ ngồi | 05 | |
Kích thước DxRxC (mm) | 4299 x1822 x 1557 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2670 | |
Khối lượng không tải (kg) | 1465 | 1605 |
Động cơ | Xăng 1.5L ba xy lanh | Xăng 2.0L bốn xy lanh |
Công suất cực đại (hp) | 136 | 192 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 220 | 280 |
Hộp số | Tự động 6 cấp |