Cập nhật thông tin giá xe Rolls Royce Phantom, Phantom Coupe/Drophead Coupe, Rolls Royce Dawn, Rolls Royce Wraith, Rolls Royce Ghost Series II,... tại đại lý. Giá xe Rolls Royce 2020 không có biến động nào đáng kể.
Chi tiết Bảng giá xe ô tô Rolls Royce 2020:
BẢNG GIÁ XE ROLLS ROYCE MỚI NHẤT (ĐVT: đồng) | |
Rolls Royce Phantom | 8.420.000.000 |
Rolls Royce Phantom Coupe/Drophead Coupe | 8.820.000.000 |
Rolls Royce Wraith | 6.140.000.000 |
Rolls Royce Ghost Series II | 6.000.000.000 |
Rolls Royce Dawn | 7.760.000.000 |
Rolls Royce Cullinan | 41.277.000.000 |
*Lưu ý: Bảng giá ô tô Rolls Royce 2020 chỉ mang tính chất tham khảo, chưa thuế/phí. Hiện nay các loại phí và thuế đánh vào xe ô tô nhập khẩu đối với loại dung tích lớn (>6000cc) theo cam kết của WTO là 47-52%, thuế TTĐB từ 1/7/2016 là 150%, thuế VAT 10%, thuế trước bạ 10-12% tùy tỉnh thành...
GIÁ XE ROLLS ROYCE PHANTOM
Giá xe Rolls Royce Phantom: 8.420.000.000 VNĐ
- Ngoại thất:
Rolls Royce Phantom được xuất xưởng là phiên bản thế hệ mới Series II, chiếc xe vẫn mang những đặc trưng nhất của dòng Phantom về kiểu dáng, phong cách, sự sang trọng… Phía trước nổi bật với lưới tảng nhiệt vuông lớn và đèn LED… Đằng sau chiếc xe siêu sang có 2 ống pô kép, mạ chrome bọc ở đuôi sau và rèm che kính sau… quanh các ô cửa sổ xe cũng có các nẹt mạ chrome sang trọng.
- Nội thất:
Hàng ghế sau xe siêu sang và rộng rãi với nội thất màu trắng tinh khôi, chiếc xe cũng có màn hình sao và mọi option cao cấp nhất đều được mang vào phiên bản cuối cùng này.
- Thông số kỹ thuật:
Rolls-Royce Phantom trang bị động cơ 6,75 lít V12, cho công suất 453 mã lực và mô-men xoắn 720 Nm. Phiên bản trục cơ sở kéo dài EWB có thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h trong 6,2 giây, vận tốc tối đa 240 km/h.
GIÁ XE ROLLS ROYCE GHOST SERIES II
Giá xe Rolls Royce Ghost Series II: 6.000.000.000 VNĐ
- Ngoại thất:
Rolls-Royce Ghost Series II tiêu chuẩn sở hữu kích thước 5.569mm dài, 1.948mm rộng và 1.550mm cao, cùng chiều dài cơ sở 3.465mm. Diện mạo bên ngoài của Ghost Series II gây ấn tượng với bộ đèn pha LED tích hợp đèn viền LED ban ngày, tấm chắn bùn được định hình lại cao và rộng hơn, đường dập chìm chạy dọc từ biểu tượng Spririt of Ecstasy xuyên suốt nắp ca-pô, đường sóng thân xe “waft line” được tái tạo lại để vươn về phía trước hơn.
- Nội thất:
Không gian nội thất của Ghost Series II ấn tượng với khách hàng nhờ ghế trước được thiết kế lại có tựa đùi điều khiển điện tử và điều chỉnh độ cao. Các ghế sau được bo góc lại nhằm giúp các hành khách dễ dàng truyện trò với nhau. Xe sử dụng kiểu cửa mở ngược cho hàng ghế sau để hành khách ra vào dễ dàng hơn. Chiếc ô đi kèm xe không nằm ở cánh cửa sau như trên Phantom mà nó nằm ở cánh cửa trước.
- Thông số kỹ thuật:
Cả 2 phiên bản của Rolls-Royce Ghost đều được trang bị động cơ tăng áp V12 6,6 lít sản sinh công suất 563 mã lực và mô-men xoắn 780Nm. Sức mạnh này truyền đến 4 bánh xe thông qua hộp số tự động 8 cấp, giúp xe dễ dàng tăng tốc từ 0 – 96 km/h chỉ với 4,9 giây.
GIÁ XE ROLLS ROYCE CULLINAN
Giá xe Rolls Royce Cullinan: 41.277.000.000 VNĐ
- Ngoại thất:
Cullinan có tạo hình góc cạnh, bề thế trong bộ khung gầm Architecture of Luxury vốn đang được sử dụng cho Phantom. Mẫu SUV hạng sang có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 5341 x 2164 x 1835 mm. Cullinan trông “to con” hơn hẳn Bentayga khi đối thủ có chiều dài ngắn hơn 200 mm, chiều rộng nhỏ hơn hơn 166 mm. Dù xe có tải trọng lên đến 2660 kg nhưng Rolls-Royce không để “cân nặng” làm cho chiếc xe “bị ì ạch” khi di chuyển.
- Nội thất:
Khoang cabin có chiều dài cơ sở đạt 3295 mm kết hợp cùng cửa sổ trời toàn cảnh Panorama giúp hành khách cảm nhận được phong cách Hoàng gia Anh rõ rệt. Táp lô của xe có thiết kế tối giản nhằm giành nhiều không gian cho các loại chất liệu cao cấp như da và gỗ quý. Chỉ những mảnh gỗ có đường vân thuộc dạng “hiếm có” mới vinh dự được Cullinan sử dụng.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Rolls-Royce Cullinan |
Kích thước DxRxC (mm) | 5341 x 2164 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3295 |
Động cơ | V12 |
Hệ dẫn động | 2 cầu |
Dung tích công tác (L) | 6.75 |
Công suất cực đại (mã lực) | 563 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 850 |
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF |
Tăng tốc (0-100km/h) (giây) | 5.2 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 |
Bảng giá xe ô tô Rolls Royce tháng 6/2019