Cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá các loại xe máy của Honda tại Việt Nam vào thời điểm tháng 11/2024.
Bảng giá xe máy Honda Việt Nam 2024 mới nhất
Honda đã bắt đầu cho ra mắt các phiên bản xe máy 2024. Cùng theo dõi những cập nhật về giá xe máy Honda mới nhất hôm nay ở bảng dưới đây.
Bảng giá xe tay ga Honda 2024 mới nhất (Tháng 3/2024) | ||||
Giá Honda Vision 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Vision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey | 31.113.818 đ | 37.340.000 đ | 34.140.000 đ | 33.390.000 đ |
Vision 2023 bản Cao cấp có Smartkey | 32.782.909 đ | 39.130.000 đ | 35.930.000 đ | 35.180.000 đ |
Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.157.455 đ | 40.600.000 đ | 37.400.000 đ | 36.650.000 đ |
Vision 2023 bản Thể thao có Smartkey | 36.415.637đ | 43.010.000 đ | 39.810.000 đ | 39.060.000 đ |
Vision 2023 bản Cổ điển có Smartkey | 36.612.000 | 42.510.000 đ | 39.310.000 đ | 38.560.000 đ |
Giá Honda Air Blade 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt | 57.890.000 đ | 64.850.000 đ | 64.650.000 đ | 60.900.000 đ |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn | 56.690.000 đ | 63.590.500 đ | 58.689.800 đ | 59.640.500 đ |
Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt | 43.190.182 đ | 49.415.691 đ | 44.919.986 đ | 45.465.691 đ |
Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn | 42.012.000 đ | 48.178.600 đ | 43.718.240 đ | 44.228.600 đ |
Giá Honda Lead 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương) | 41.717.455 đ | 47.869.328 đ | 43.417.804 đ | 43.919.328 đ |
Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám) | 39.557.455 đ | 45.601.328 đ | 41.214.604 đ | 41.651.328 đ |
Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng) | 42.797.455 đ | 49.003.328 đ | 44.519.404 đ | 45.053.328 đ |
Giá Honda SH Mode 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS | 57.132.000 đ | 64.054.600 đ | 59.140.640 đ | 60.104.600 đ |
SH Mode 2023 bản Thể thao ABS | 63.808.363 đ | 71.064.781 đ | 65.950.530 đ | 67.114.781 đ |
SH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS | 63.317.455 đ | 70.549.328 đ | 65.449.804 đ | 66.599.328 đ |
SH Mode 2023 bản Cao cấp | 62.139.273 đ | 69.312.237 đ | 64.248.058 đ | 65.362.237 đ |
Giá Honda SH 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Honda SH 125i 2023 bản Tiêu chuẩn | 73.921.091 đ | 81.683.146 đ | 76.265.513 đ | 77.733.146 đ |
Honda SH 125i 2023 bản Cao cấp | 81.775.637 đ | 89.930.000 đ | 84.277.150 đ | 85.980.419 đ |
Honda SH 125i 2023 bản Đặc biệt | 82.953.818 đ | 91.167.509 đ | 85.478.894 đ | 87.217.509 đ |
Honda SH 125i 2023 bản Thể thao | 83.444.727 đ | 91.682.963 đ | 85.979.622 đ | 87.732.963 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Tiêu chuẩn | 92.490.000 đ | 101.180.000 đ | 95.205.800 đ | 97.230.500 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Cao cấp | 100.490.000 đ | 109.580.000 đ | 103.365.800 đ | 105.630.500 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Đặc biệt | 101.690.000 đ | 110.840.000 đ | 104.589.800 đ | 106.890.500 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Thể thao | 102.190.000 đ | 111.370.000 đ | 105.099.800 đ | 107.415.500 đ |
Giá Honda SH350i 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Honda SH 350i 2023 bản Cao Cấp | 150.990.000 đ | 162.605.500 đ | 154.875.800 đ | 158.655.500 đ |
Honda SH 350i 2023 bản Đặc Biệt | 151.990.000 đ | 163.655.500 đ | 155.895.800 đ | 159.705.500 đ |
Honda SH 350i 2023 bản Thể Thao | 152.490.000 đ | 164.180.500 đ | 156.405.800 đ | 160.230.500 đ |
Giá Honda Vario 160 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Honda Vario 160 bản Tiêu chuẩn | 51.990.000 đ | 58.655.500 đ | 53.895.800 đ | 54.705.500 đ |
Honda Vario 160 bản Thể thao | 56.490.000 đ | 63.380.500 đ | 58.485.800 đ | 59.430.500 đ |
Honda Vario 160 bản Đặc biệt | 55.990.000 đ | 62.855.500 đ | 57.975.800 đ | 58.905.500 đ |
Honda Vario 160 bản Cao cấp | 52.490.000 đ | 59.180.500 đ | 54.405.800 đ | 55.230.500 đ |
Giá Honda Vario 125 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Vario 125 2024 bản Đặc biệt | 40.735.637 đ | 46.838.419 đ | 42.416.350 đ | 42.888.419 đ |
Vario 125 2024 bản Thể Thao | 41.226.545 đ | 47.353.872 đ | 42.917.076 đ | 43.403.872 đ |
Bảng giá xe số Honda 2024 mới nhất | ||||
Giá Honda Wave 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Wave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc) | 17.859.273 đ | 22.818.237 đ | 19.082.458 đ | 18.868.237 đ |
Wave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ) | 18.742.909 đ | 23.746.054 đ | 19.983.767 đ | 19.796.054 đ |
Wave Alpha Retro 2024 bản Cổ điển | 18.939.273 đ | 23.952.237 đ | 20.184.058 đ | 20.002.237 đ |
Honda Wave RSX bản Tiêu chuẩn | 22.032.000 đ | 27.199.600 đ | 23.338.640 đ | 23.249.600 đ |
Honda Wave RSX bản Đặc biệt | 23.602.909 đ | 28.849.054 đ | 24.940.967 đ | 24.899.054 đ |
Honda Wave RSX bản Thể thao | 25.566.545 đ | 30.910.872 đ | 26.943.876 đ | 26.960.872 đ |
Giá Honda Blade 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Blade 110 bản Tiêu chuẩn phanh cơ vành nan hoa | 18.900.000 đ | 23.911.000 đ | 20.144.000 đ | 19.961.000 đ |
Blade 110 bản Đặc biệt phanh đĩa vành nan hoa | 20.470.000 đ | 25.559.500 đ | 21.745.400 đ | 21.609.500 đ |
Blade 110 bản Thể thao phanh đĩa vành đúc | 21.943.636 đ | 27.106.818 đ | 23.248.509 đ | 23.156.818 đ |
Giá Honda Future 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Future phiên bản Cao Cấp vành đúc | 31.702.909 đ | 37.354.054 đ | 33.202.967 đ | 33.404.054 đ |
Future phiên bản Đặc Biệt vành đúc | 32.193.818 đ | 37.869.509 đ | 33.703.694 đ | 33.919.509 đ |
Future phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa | 30.524.727 đ | 36.116.963 đ | 32.001.222 đ | 32.166.963 đ |
Giá xe Honda Super Cub C125 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Super Cub C125 phiên bản Đặc biệt | 87.273.818 đ | 95.703.509 đ | 89.885.294 đ | 91.753.509 đ |
Super Cub C125 phiên bản Tiêu chuẩn | 86.292.000 đ | 94.672.600 đ | 88.883.840 đ | 90.722.600 đ |
Bảng giá xe côn tay Honda 2024 mới nhất | ||||
Giá Winner X 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Winner X phiên bản Đặc biệt | 50.060.000 đ | 56.629.000 đ | 51.927.200 đ | 52.679.000 đ |
Winner X phiên bản Thể thao (ABS) | 50.560.000 đ | 57.154.000 đ | 52.437.200 đ | 53.204.000 đ |
Winner X phiên bản Tiêu chuẩn | 46.160.000 đ | 52.534.000 đ | 47.949.200 đ | 48.584.000 đ |
Giá Honda CBR150R 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
CBR150R 2023 phiên bản Tiêu chuẩn | 72.290.000 đ | 79.970.500 đ | 74.601.800 đ | 76.020.500 đ |
CBR150R 2023 phiên bản Thể thao | 73.790.000 đ | 81.545.500 đ | 76.131.800 đ | 77.595.500 đ |
CBR150R 2023 phiên bản Đặc biệt | 73.290.000 đ | 81.020.000 đ | 75.621.800 đ | 77.070.500 đ |
Giá Honda CB150R The Streetster | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
CB150R The Streetster | 105.500.000 đ | 114.840.000 đ | 108.476.000 đ | 110.891.000 đ |
Bảng giá xe mô tô Honda 2024 mới nhất | ||||
Giá Honda Rebel | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Rebel 500 2023 | 181.300.000 đ | 194.431.000 đ | 185.792.000 đ | 190.481.000 đ |
Rebel 1100 2023 bản Tiêu chuẩn | 449.500.000 đ | 476.041.000 đ | 459.356.000 đ | 472.091.000 đ |
Rebel 1100 2023 bản DCT | 499.500.000 đ | 528.541.000 đ | 510.356.000 đ | 524.591.000 đ |
Giá Honda CB1000R 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
CB1000R bản Tiêu chuẩn | 510.500.000 đ | 540.091.000 đ | 521.576.000 đ | 536.141.000 đ |
CB1000R Black Edition | 525.500.000 đ | 555.841.000 đ | 536.876.000 đ | 551.891.000 đ |
Giá Honda CBR1000R 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
CBR1000RR - R Fireblade | 950.500.000 đ | 1.002.091.000 đ | 970.376.000 đ | 998.141.000 đ |
CBR1000RR - R Firedable SP | 1.050.500.000 đ | 1.107.091.000 đ | 1.072.376.000 đ | 1.103.141.000 đ |
Giá Honda CBR650R 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
CBR650R 2023 | 254.990.000 đ | 271.805.500 đ | 260.955.800 đ | 267.855.500 đ |
Giá Honda CB650R 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
CB650R 2023 | 254.990.000 đ | 271.805.500 đ | 260.955.800 đ | 267.855.500 đ |
Giá Honda CBR500R 2022 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
CBR500R 2022 | 192.990.000 đ | 206.705.500 đ | 197.715.800 đ | 202.755.500 đ |
Giá Honda CB500 2022 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
CB500X 2022 | 194.290.000 đ | 208.070.500 đ | 199.041.800 đ | 204.120.500 đ |
CB500F 2022 | 184.990.000 đ | 198.305.500 đ | 189.555.800 đ | 194.355.500 đ |
Trên thực tế theo khảo sát của chúng tôi, thị trường xe Honda sau Tết có sự điều chỉnh nhẹ. Giá niêm yết tại các đại lý đang giảm nhẹ, điều này đến từ việc người dân áp thắt chặt tiêu dùng trong thời điểm kinh tế khó khăn.
Một số mẫu xe như Vision, SH 160i, SH Mode và Vario 160, được đánh giá cao về giá trị, hiện có giá thấp hơn so với tháng trước, một số thậm chí còn dưới giá đề xuất nhằm kích thích tiêu dùng trong bối cảnh nhu cầu giảm sút.
Đáng chú ý, mẫu SH Mode 2024 đang được các đại lý giảm giá mạnh, với mức giá chỉ cao hơn khoảng 4 triệu đồng so với giá đề xuất. Trong khi đó, Honda Vision 2024 có giá thực tế cao hơn giá đề xuất khoảng 0,5 - 1 triệu đồng tùy phiên bản. Các mẫu xe ga khác như Lead và Air Blade 125 cũng có giá ổn định, thấp hơn giá đề xuất từ 1-2 triệu đồng, và mẫu xe tay ga SH350i được lắp ráp tại Việt Nam có giá thấp hơn giá đề xuất từ 2 - 3 triệu đồng.
Với các mẫu xe số của Honda, giá bán khá ổn định, mặc dù tại một số nơi, các mẫu như Wave Alpha 110 và Wave RSX có giá thấp hơn giá đề xuất từ 1-2 triệu đồng. Đặc biệt, mẫu xe Winner X được bán tại các đại lý ở TP.Hồ Chí Minh với giá thấp hơn giá đề xuất đến 10 triệu đồng, góp phần vào xu hướng giảm giá để thu hút khách hàng.
Giá xe tay ga Honda mới nhất 11/2024
Dưới đây là bảng giá chi tiết cùng những review về ưu, nhược điểm của từng dòng xe ga Honda.
1. Giá xe Honda SH mới nhất
Xe SH phiên bản 2023 đã được hãng xe Honda chính thức ra mắt thị trường Việt Nam thời gian gần đây. Giá xe Honda SH trên thị trường hiện nay đang dao động từ 73,9 đến hơn 100 triệu đồng.
Dưới đây là giá SH bản 2023 cho từng phiên bản 125i và 160i mới nhất.
Giá Honda SH 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Honda SH 125i 2023 bản Tiêu chuẩn | 73.921.091 đ | 81.683.146 đ | 76.265.513 đ | 77.733.146 đ |
Honda SH 125i 2023 bản Cao cấp | 81.775.637 đ | 89.930.000 đ | 84.277.150 đ | 85.980.419 đ |
Honda SH 125i 2023 bản Đặc biệt | 82.953.818 đ | 91.167.509 đ | 85.478.894 đ | 87.217.509 đ |
Honda SH 125i 2023 bản Thể thao | 83.444.727 đ | 91.682.963 đ | 85.979.622 đ | 87.732.963 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Tiêu chuẩn | 92.490.000 đ | 101.180.000 đ | 95.205.800 đ | 97.230.500 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Cao cấp | 100.490.000 đ | 109.580.000 đ | 103.365.800 đ | 105.630.500 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Đặc biệt | 101.690.000 đ | 110.840.000 đ | 104.589.800 đ | 106.890.500 đ |
Honda SH 160i 2023 bản Thể thao | 102.190.000 đ | 111.370.000 đ | 105.099.800 đ | 107.415.500 đ |
>> Xem thêm: Giá xe Honda SH giảm sâu, có mẫu bán dưới mức đề xuất hàng chục triệu đồng
Những cải tiến nổi bật:
- Thiết kế mới mẻ và cá tính hơn, làm tôn nên vẻ đẹp của người sử dụng.
- Vẫn được trang bị hệ thống khóa thông minh Smart Key cùng thiết bị điều khiển xe từ xa FOB.
- Hệ thống cụm đèn pha của phiên bản SH 2023 được chuyển xuống dưới và nâng cấp thành đèn pha LED đôi.
- Cụm công tắc 4 chiều trên SH mới nhất 2023 có khả năng kết nối bluetooth với các thiết bị di động.
- Cụm đồng hồ LCD được thiết kế mới chia thành 4 phần khác nhau, tối ưu trải nghiệm quan sát của người dùng.
- Cụm đèn hậu trên SH 2023 cũng sẽ thay đổi hoàn toàn khi được chia làm 2 tầng bởi viền mạ crom.
Nhược điểm:
- Yên Sh không được thoải mái: Phần yên trước và yên sau chênh lệch nhau từ 7 - 8 cm, tạo nên cảm giác khá "cheo leo" khi ngồi.
- Nếu người dùng cầm bộ điều khiển FOB vẫn đứng trong phạm vi 2m, thì xe vẫn giống như tắt máy nhưng vẫn quên chìa, dễ dàng bị nổ máy bị mất trộm.
2. Giá xe Honda SH Mode mới nhất
Honda Việt Nam vừa cho ra mắt phiên bản SH Mode mang nhiều những tiện ích đột phá cùng công nghệ tiên tiến vượt trội, giúp tối ưu trải nghiệm lái cho mọi khách hàng.
Giá xe SH Mode bản 2023 trên thị trường hiện nay đang dao động từ 56,6 đến 63,3 triệu đồng.
Dưới đây là giá SH Mode bản 2023 được cập nhật mới nhất:
Giá Honda SH Mode 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
SH Mode 2023 bản Tiêu chuẩn CBS | 57.132.000 đ | 64.054.600 đ | 59.140.640 đ | 60.104.600 đ |
SH Mode 2023 bản Thể thao ABS | 63.808.363 đ | 71.064.781 đ | 65.950.530 đ | 67.114.781 đ |
SH Mode 2023 bản Đặc biệt ABS | 63.317.455 đ | 70.549.328 đ | 65.449.804 đ | 66.599.328 đ |
SH Mode 2023 bản Cao cấp | 62.139.273 đ | 69.312.237 đ | 64.248.058 đ | 65.362.237 đ |
Những cải tiến nổi bật:
- Được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước.
- Tích hợp cổng sạc USB phía trước xe, thay đổi mâm xe 12 cây phong cá tính hơn cho người sở hữu.
- Cũng được trang bị hệ thống khóa thông minh Honda Smartkey với thiết bị điều khiển FOB thông minh.
- Động cơ được trang bị động cơ thông minh thế hệ mới eSP+, 4 van, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch.
- Được tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất bao gồm: Công nghệ phun xăng điện tử PGM - FI, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, bộ đề tích hợp ACG và hệ thống kiểm soát hơi xăng Evapo.
Nhược điểm:
- Nắp bình xăng được thiết kế nằm phía dưới yên chứ không phải phần trước của xe, khá bất tiện.
- Phần cốp xe khá nhỏ so với một số dòng xe ga khác, với dung tích 18 lít, chỉ để vừa 1 mũ bảo hiểm.
- Chi tiết phần đầu xe và góc bẻ lái của xe còn khá hẹp, khiến xe hơi khó điều khiển ở những cung đường hẹp.
3. Giá xe Honda SH350i mới nhất
Đây là dòng xe tay ga cao cấp, được cải tiến và nâng cấp toàn bộ từ thiết kế cho đến động cơ, công nghệ. Giá SH 350i trên thị trường hiện nay đang dao động trên dưới 150 triệu tùy từng phiên bản.
Dưới đây là giá SH350i hiện nay được cập nhật mới nhất:
Giá Honda SH350i 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Honda SH 350i 2023 bản Cao Cấp | 150.990.000 đ | 162.605.500 đ | 154.875.800 đ | 158.655.500 đ |
Honda SH 350i 2023 bản Đặc Biệt | 151.990.000 đ | 163.655.500 đ | 155.895.800 đ | 159.705.500 đ |
Honda SH 350i 2023 bản Thể Thao | 152.490.000 đ | 164.180.500 đ | 156.405.800 đ | 160.230.500 đ |
Những cải tiến nổi bật:
- Được trang bị động cơ eSP hoàn toàn mới.
- SOHC xy lanh đơn 4 van, dung tích 329cc, phun xăng điện tử PGM-Fi.
- Cho công suất tối đa 21,5 KW/7500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 31,8 Nm/5250 vòng/phút.
Nhược điểm:
- Xe to và cao, với khối lượng lên đến 172kg và chiều cao lên tới 810mm. Honda SH350i thực sự chỉ phù hợp với những người có tầm vóc.
- Công suất của xe lớn, trên 175cc, nên Honda SH350i đòi hỏi người điều khiển phải có bằng lái hạng A2.
- Khá tốn xăng vì dung tích xy-lanh là 329cc.
4. Giá xe Honda Lead mới nhất
Honda Lead là dòng xe tay ga nhận được nhiều sự tin yêu của khách hàng Việt từ trước đến nay, với thiết kế ấn tượng, cùng khả năng vận hành mạnh mẽ.
Giá xe Honda Lead tại đại lý hiện nay đang dao động từ 39 triệu cho đến 42,3 triệu đồng.
Dưới đây là giá Lead bản 2023 hiện nay được cập nhật mới nhất:
Giá Honda Lead 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey (Đỏ, xanh dương) | 41.717.455 đ | 47.869.328 đ | 43.417.804 đ | 43.919.328 đ |
Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Đen, xám) | 39.557.455 đ | 45.601.328 đ | 41.214.604 đ | 41.651.328 đ |
Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey (Trắng) | 42.797.455 đ | 49.003.328 đ | 44.519.404 đ | 45.053.328 đ |
Những cải tiến nổi bật:
- Được trang bị Smartkey.
- Cốp đựng đồ lớn đến 37 lít.
- Động cơ eSP 4 Vale, tăng cam thủy lực.
Nhược điểm:
- Việc lược bỏ nút bật/tắt đèn pha của xe máy Honda Lead, gây không ít rắc rối trong quá trình sử dụng.
- Phuộc sau khá yếu, khi đi qua những chỗ có gờ giảm tốc rất xóc.
- Yên xe hơi cứng, di chuyển quãng đường dài sẽ gây đau mỏi, khó chịu cho cả người lái lẫn người ngồi sau.
5. Giá xe Honda Air Blade mới nhất
Honda Air Blade phiên bản 2023 thế hệ mới đã chính thức có mặt tại các đại lý Honda, với nhiều cải tiến đột phá.
Giá xe Honda Air Blade tại đại lý đang dao động từ 41,3 triệu đến 57,1 triệu.
Dưới đây là giá Air Blade bản 2023 được cập nhật mới nhất:
Giá Honda Air Blade 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt | 57.890.000 đ | 64.850.000 đ | 64.650.000 đ | 60.900.000 đ |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn | 56.690.000 đ | 63.590.500 đ | 58.689.800 đ | 59.640.500 đ |
Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt | 43.190.182 đ | 49.415.691 đ | 44.919.986 đ | 45.465.691 đ |
Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn | 42.012.000 đ | 48.178.600 đ | 43.718.240 đ | 44.228.600 đ |
Những cải tiến nổi bật:
- Nâng cấp động cơ ePS+ 4 van, phun xăng điện tử.
- Xe được nâng cấp cổng sạc USB.
- Khóa Smartkey đời mới, cốp xe rộng hơn.
- Được trang bị hệ thống đèn full led, mặt đồng hồ full LCD.
- Có ổ cắm USB và phanh ABS bánh trước cho phiên bản động cơ 160cc.
Nhược điểm:
- Không có nút tắt đèn pha, khá bất tiện.
- Thiết kế chắn bùn trước và sau của Honda Air Blade nằm quá sát lốp, dễ bị kẹt đất, đá bên trong tấm chắn bùn.
- Honda Air Blade khó tháo lắp khi cần sửa chữa.
- Phần để chân hơi bất tiện cho nữ giới khi mặc váy.
6. Báo giá xe Honda Vision mới nhất
Sau khi tối ưu được nguồn cung, giá Honda Vision tại đại lý đã không còn cao ngất ngưởng như thời điểm trước. Tất cả các phiên bản Honda Vision tại các đại lý đang giảm mạnh.
Dưới đây là giá Vision bản 2023 được cập nhật mới nhất:
Giá Honda Vision 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Vision 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey | 31.113.818 đ | 37.340.000 đ | 34.140.000 đ | 33.390.000 đ |
Vision 2023 bản Cao cấp có Smartkey | 32.782.909 đ | 39.130.000 đ | 35.930.000 đ | 35.180.000 đ |
Vision 2023 bản Đặc biệt có Smartkey | 34.157.455 đ | 40.600.000 đ | 37.400.000 đ | 36.650.000 đ |
Vision 2023 bản Thể thao có Smartkey | 36.415.637đ | 43.010.000 đ | 39.810.000 đ | 39.060.000 đ |
Vision 2023 bản Cổ điển có Smartkey | 36.612.000 | 42.510.000 đ | 39.310.000 đ | 38.560.000 đ |
Những cải tiến nổi bật:
- Được trang bị hệ thống khóa thông minh Honda Smartkey.
- Mặt đồng hồ mới với thiết kế tối ưu hơn.
- Động cơ thông minh thế hệ mới eSP, phun xăng điện tử (PGM - FI).
- Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop).
- Bộ đề tích hợp ACG.
Nhược điểm:
- Động cơ của Honda Vision được đánh giá là yếu hơn dòng xe Yamaha.
- Tay ga chưa thật sự thoải mái bởi còn khá cứng và thô, gây khó khăn cho việc lên ga.
- Thiết kế bình xăng dưới chân người lái mang đến nhiều bất tiện. Mỗi lần đổ xăng lại phải lật thảm để chân lên.
>> Xem thêm: Bảng tính lãi suất mua xe Vision bản 2023 trả góp mới nhất
Giá xe số Honda 2023 mới nhất
Cùng theo dõi bảng giá xe số Honda chi tiết cùng những review về ưu nhược điểm của từng dòng xe.
1. Giá xe Wave Alpha mới nhất
Giá xe Wave Alpha tại đại lý hiện vẫn chênh cao hơn so với mức giá niêm yết của hãng.
Giá Honda Wave 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Wave Alpha bản tiêu chuẩn (Đỏ bạc, trắng bạc, xanh bạc) | 17.859.273 đ | 22.818.237 đ | 19.082.458 đ | 18.868.237 đ |
Wave Alpha bản đặc biệt (Đen mờ) | 18.448.363 đ | 23.436.781 đ | 19.683.330 đ | 19.486.781 đ |
Wave Alpha Retro 2024 bản Cổ điển | 18.939.273 đ | 23.952.237 đ | 20.184.058 đ | 20.002.237 đ |
Ưu điểm:
- Được trang bị động cơ 110cc hoàn toàn mới, với hiệu suất vượt trội mà vẫn đảm bảo được khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
- Được áp dụng hàng loạt các cải tiến giúp giảm thiểu ma sát và tối ưu hoạt động buồng đốt.
- Được trang bị ổ khóa đa năng 3 trong 1, bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ.
Nhược điểm:
- Vẫn sử dụng động cơ chế hòa khí thay vì phun xăng điện tử, khiến khó khởi động xe khi trời lạnh.
- Chỉ có phanh tang trống, lực phanh hơi yếu.
>> Xem thêm: Bảng tính lãi suất mua xe Wave Alpha trả góp mới nhất
2. Giá xe Wave RSX
Giá Wave RSX trên thị trường hiện nay dao động trong khoảng từ 25,9 đến 29,1 triệu đồng, tùy từng phiên bản.
Giá Honda Wave 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh cơ | 21.737.455 đ | 26.890.328 đ | 23.038.204 đ | 22.940.328 đ |
Honda Wave RSX bản vành nan hoa, phanh đĩa | 23.308.363 đ | 28.539.781 đ | 24.640.530 đ | 24.589.781 đ |
Honda Wave RSX bản vành đúc, phanh đĩa | 25.272.000 đ | 30.601.600 đ | 26.643.440 đ | 26.651.600 đ |
Ưu điểm nổi bật:
- Phiên bản đặc biệt được cho ra mắt thêm phiên bản màu nhám đen hiện đại, nam tính.
- Được trang bị động cơ 110cc, phun xăng điện tử, 4 kỳ, xi lanh đơn, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Không chỉ tiết kiệm nhiên liệu mà còn đảm bảo được sự bền bỉ và vận hành mạnh mẽ.
- Hệ thống phun xăng điện tử được tích hợp trên tất cả các phiên bản, cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành và giúp tiết kiệm nhiên liệu.
- Ổ khóa hiện đại 4 trong 1 bao gồm, khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa cốp.
Nhược điểm:
- Độ dày của vỏ xe trước và sau kém hơn các phiên bản Honda trước đó.
- Động cơ mạnh mẽ nhưng khi chở 2 người thì cũng hơi đuối.
- Hộp U box hơi nhỏ, gây bất tiện.Trọng lượng xe nhẹ, khi chạy không cho cảm giác chắc chắn, đầm xe.
3. Giá xe Blade mới nhất
Với thiết kế tem xe mới và một vài cải tiến về công nghệ, giá Honda Blade trên thị trường hiện nay có chiều hướng tăng nhẹ.
Giá Honda Blade 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Blade 110 bản Tiêu chuẩn phanh cơ vành nan hoa | 18.900.000 đ | 23.911.000 đ | 20.144.000 đ | 19.961.000 đ |
Blade 110 bản Đặc biệt phanh đĩa vành nan hoa | 20.470.000 đ | 25.559.500 đ | 21.745.400 đ | 21.609.500 đ |
Blade 110 bản Thể thao phanh đĩa vành đúc | 21.943.636 đ | 27.106.818 đ | 23.248.509 đ | 23.156.818 đ |
Ưu điểm:
- Thiết kế mang tính khí động học, phần nhựa ốp gọn và vuốt theo chiều dài xe, giúp tổng thể xe trông thanh thoát hơn.
- Động cơ được đánh giá là tiết kiệm nhiên liệu, có độ bền cao, vận hành ổn định. Đồng thời còn đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO 3, thân thiện với môi trường.
- Sang số êm ái, dễ dàng nhờ việc rút ngắn hành trình thao tác sang số và giảm độ nặng của cần số.
- Ổ khóa được thiết kế đa năng 3 trong 1 gồm, khóa điện, khóa cổ và khóa từ, tăng tính an toàn cho xe.
- Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng, đảm bảo cho người sử dụng luôn có tầm nhìn tốt, hạn chế tình trạng quên bật đèn xe.
Nhược điểm:
- Hơi bị rung tay lái khi di chuyển ở tốc độ cao, trên 60km/h.
- Cảm giác lái không được đầm và chắc khi di chuyển với tốc độ cao vì trọng lượng xe khá nhẹ.
4. Giá xe Future mới nhất
Future là một trong những dòng xe số được ưa chuộng nhất hiện nay. Bên cạnh hàng loạt các ưu điểm về thiết kế, động cơ và trang bị, mẫu xe còn hấp dẫn người dùng bởi mức giá khá "mềm".
Tuy nhiên, giá xe Future tại các đại lý hiện nay vẫn nhỉnh hơn một chút so với giá đề xuất của hãng.
Giá Honda Future 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tại KV 1 | Giá lăn bánh tại KV 2 | Giá lăn bánh tại KV 3 |
Future phiên bản Cao Cấp vành đúc | 31.702.909 đ | 37.354.054 đ | 33.202.967 đ | 33.404.054 đ |
Future phiên bản Đặc Biệt vành đúc | 32.193.818 đ | 37.869.509 đ | 33.703.694 đ | 33.919.509 đ |
Future phiên bản Tiêu Chuẩn vành nan hoa | 30.524.727 đ | 36.116.963 đ | 32.001.222 đ | 32.166.963 đ |
Ưu điểm:
- Động cơ 125cc mạnh mẽ, hiệu suất vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
- Đèn pha với thiết kế nổi bật, được trang bị LED có tuổi thọ cao, tiết kiệm nhiên liệu, cường độ ánh sáng mạnh.
- Ổ khóa đa năng, tích hợp 4 trong 1 gồm, khóa điện, khóa từ, khóa cổ, khóa yên.
Nhược điểm:
- Chiều cao yên khá cao, với thiết kế 2 tầng, hơi bất tiện cho các bạn nữ khi diện váy.
- Phần yếm xe hẹp nên khả năng chắn nước không được tốt.
Giá xe côn tay Honda 2023 mới nhất
1. Giá xe Honda CBR150R mới nhất
Honda Việt Nam vừa cho ra mắt xe côn tay thể thao CBR150R 2023, với thiết kế đậm chất thể thao, cá tính. Đây là một trong những mẫu xe mô tô dưới 100 triệu đáng mua nhất thời điểm hiện tại.
Dưới đây là giá CBR150R bản 2023 được cập nhật mới nhất:
Phiên bản | Giá đề xuất của hãng | Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ |
CBR150R 2023 phiên bản Tiêu chuẩn | 72.290.000 đ | 76.900.000 đ |
CBR150R 2023 phiên bản Thể thao | 73.790.000 đ | 77.600.000 đ |
CBR150R 2023 phiên bản Đặc biệt | 73.290.000 đ | 77.100.000 đ |
Những cải tiến nổi bật:
- Được nâng cấp hệ thống phanh ABS 2 kênh.
- Được trang bị động cơ có dung tích xy-lanh 149,2 cc, sản sinh công suất 17,1 mã lực tại 9000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 13,7Nm tại 7000 vòng/phút.
- Hộp số 6 cấp với bộ ly hợp hỗ trợ và chống trượt khi về số gấp.
- Được trang bị bộ mâm thể thao 17 inch, phanh đĩa trước sử dụng mâm đĩa 276mm và mâm đĩa sau cỡ 220 mm.
Nhược điểm:
- Khi đi qua những đoạn đường gồ ghề, phần yên ngồi sau sẽ phát ra những tiếng kêu vè vè khó chịu.
- Cặp phuộc trên CBR150R được nhận xét là chưa thực sự an toàn khi bạn đi với tốc độ trên 80 km/h.
- Vẫn còn duy trì bộ nhông xích nhanh nhão, trùng, và có tiếng kêu.
- Không có phớt cao su như trên mẫu xe Winner V3. Không có nút tắt mở động cơ, vẫn dùng chìa khóa cơ.
- Chân chống khá yếu, dễ bị cong.
2. Giá xe Honda Winner X 150 mới nhất
Xe Winner X phiên bản 2023 mới với sự lột xác ngoạn mục cả về ngoại hình lẫn tính năng. Giá xe Winner X trên thị trường hiện nay đang dao động từ 46,1 đến 50,5 triệu đồng.
Dưới đây là giá Winner X được cập nhật mới nhất:
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Winner X phiên bản Đặc biệt | 50.060.000 đ | 45.069.000 đ |
Winner X phiên bản Thể thao (ABS) | 50.560.000 đ | 43.594.000 đ |
Winner X phiên bản Tiêu chuẩn | 46.160.000 đ | 41.374.000 đ |
Những cải tiến nổi bật:
- Thiết kế hiện đại với mặt đồng hồ LCD, đèn pha Full Led.
- Hệ thống phanh ABS.
- Công tắc được tích hợp mở khóa yên, đèn passing.
- Được trang bị động cơ phun xăng điện tử PGM-Fi 150cc, 4 kỳ xi lanh đơn, hộp số 6 cấp, cam đôi DOHC 4 van, làm mát bằng dung dịch.
Nhược điểm:
- Cốp xe Winner X không lớn, ổ khóa của yên được đặt ở hộc nhỏ phần thân xe. Gây bất tiện, khó tìm đối với những người chưa từng sử dụng xe.
- Dung tích bình xăng nhỏ, chỉ khoảng 4,5 lít.
- Phần yên khá mỏng và cứng.
- Tăng cam có dấu hiệu đuối sau 700km, phát ra những tiếng lọc cọc trong động cơ sau.
Trên đây là bảng giá xe máy Honda 2023 mới nhất trên thị trường Việt Nam. Nên tham khảo giá bán lẻ từ nhiều đại lý để mua được sản phẩm với mức giá phù hợp nhất.