Quảng cáo

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 12/2024 tại đại lý

Hoàng Hiệp Hoàng Hiệp
Thứ hai, 05/02/2024 11:09 AM (GMT+7)
A A+

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 12/2024 tại đại lý dự kiến sẽ giảm mạnh một số mẫu xe được ưa chuộng như Exciter, NVX, Janus...

Bảng giá xe máy Yamaha nhiều khả năng sẽ giảm mạnh với nhiều mẫu xe ga và xe số. Cùng theo dõi những cập nhật nhanh và chính xác nhất về giá xe máy Yamaha mới nhất dưới đây: 

Bảng giá xe máy Yamaha cập nhật mới nhất

Bảng giá xe số Yamaha mới nhất 12/2024

Giá xe Yamaha Sirius

Giá niêm yết

Giá đại lý

Giá lăn bánh

Yamaha Sirius phanh cơ

18.949.000 đ

18.949.000 đ

24.120.000 đ

Yamaha Sirius RC vành đúc

21.895.000 đ

21.895.000 đ

27.270.000 đ

Yamaha Sirius phanh đĩa

20.913.000 đ

20.913.000 đ

26.010.000 đ

Yamaha Sirius FI vành đúc

23.858.000 đ

23.858.000 đ

29.480.000 đ

Yamaha Sirius FI phanh cơ

21.109.000 đ

21.109.000 đ

26.540.000 đ

Yamaha Sirius FI phanh đĩa

22.189.000 đ

22.189.000 đ

26.540.000 đ

Yamaha Sirius FI phanh cơ hoàn toàn mới

21.208.000 đ

Đang cập nhật

26.334.400 đ

Yamaha Sirius FI phanh đĩa hoàn toàn mới

22.386.000 đ

Đang cập nhật

27.571.300 đ

Yamaha Sirius FI vành đúc hoàn toàn mới

23.957.000 đ

Đang cập nhật

29.220.850 đ

Yamaha Sirius FI phanh cơ màu mới

21.109.000 đ

Đang cập nhật

26.230.450 đ

Yamaha Sirius FI phanh đĩa màu mới

22.189.000 đ

Đang cập nhật

27.364.450 đ

Yamaha Sirius FI vành đúc màu mới

23.858.000 đ

Đang cập nhật

29.116.900 đ

Giá xe Yamaha Jupiter 

Giá đề xuất

Giá đại lý

Giá lăn bánh

Yamaha Jupiter FI tiêu chuẩn

30.044.000 đ

28.044.000 đ

36.200.000 đ

Yamaha Jupiter FI màu mới

30.240.000 đ

30.240.000 đ

36.200.000 đ

Jupiter Finn hoàn toàn mới phiên bản tiêu chuẩn

27.687.000 đ

27.687.000 đ

33.470.000 đ

Jupiter Finn hoàn toàn mới phiên bản cao cấp

28.178.000 đ

28.178.000 đ

33.990.000 đ

Giá xe Yamaha Exciter

Giá đề xuất

Giá đại lý

Giá lăn bánh

Yamaha Exciter 150 RC

44.800.000 đ

45.900.000 đ

49.900.000 đ

Yamaha Exciter 150 Giới hạn màu mới

45.800.000 đ

46.900.000 đ

51.000.000 đ

Yamaha Exciter 150 GP Giới hạn

45.300.000 đ

45.800.000 đ50.700.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản Tiêu chuẩn hoàn toàn mới

48.000.000 đ

48.000.000 đ

54.260.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản Tiêu chuẩn

47.600.000 đ

47.800.000 đ

54.050.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản Tiêu chuẩn màu mới

47.800.000 đ

Đang cập nhật

54.256.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản GP

51.100.000 đ

Đang cập nhật

57.721.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản Giới hạn

51.100.000 đ

Đang cập nhật

57.721.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản Giới hạn màu mới

52.000.000 đ

Đang cập nhật

58.666.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA Cao cấp51.000.000 đ51.000.000 đ

57.410.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA Cao cấp màu mới50.800.000 đ

Đang cập nhật

57.406.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA Cao cấp hoàn toàn mới51.000.000 đ

Đang cập nhật

57.616.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA phiên bản Giới hạn ABS GP55.000.000 đ

Đang cập nhật

61.816.000 đ

Giá xe Exciter 155 VVA ABS Giới hạn ABS MONSTER ENERGY MOTOGP55.000.000 đ55.000.000 đ

58.670.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA phiên bản Cao cấp ABS mới54.000.000 đĐang cập nhật

60.766.000 đ

Giá xe Exciter 155 VVA ABS GP55.000.000 đ55.000.000 đ

57.720.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản 60 năm

52.500.000 đ

52.500.000 đ

59.190.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản Monster Energy MOTOGP

52.000.000 đ

52.000.000 đ

58.670.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản Giới hạn Master Art of Street

52.000.000 đ

Đang cập nhật

60.766.000 đ 

Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 12/2024

Giá xe Yamaha NVX

Giá đề xuất

Giá đại lý

Giá lăn bánh

Yamaha NVX 155 VVA

54.500.000 đ54.000.000 đ

61.290.000 đ

Yamaha NVX 155 VVA màu mới

55.300.000 đ55.000.000 đ

61.820.000 đ

NVX 155 VVA Monster

56.000.000 đĐang cập nhật

62.866.000 đ

Giá xe Yamaha Janus 

Giá đề xuất

Giá đại lý

Giá lăn bánh

Yamaha Janus tiêu chuẩn hoàn toàn mới

28.571.000 đ28.500.000 đ

34.520.000 đ

Yamaha Janus tiêu chuẩn hoàn toàn mới màu mới

28.669.000 đĐang cập nhật

34.168.450

Yamaha Janus đặc biệt hoàn toàn mới

32.204.000 đ32.000.000 đ

38.300.000 đ

Janus Phiên bản đặc biệt hoàn toàn mới màu mới

32.400.000 đĐang cập nhật

38.086.000 đ

Yamaha Janus giới hạn hoàn toàn mới

32.695.000 đ32.500.000 đ

38.820.000 đ

Yamaha Janus giới hạn hoàn toàn mới màu mới

32.891.000 đĐang cập nhật

38.601.550 đ

Giá xe Yamaha Grande

Giá đề xuất

Giá đại lý

Giá lăn bánh

Yamaha Grande Tiêu chuẩn màu mới hoàn toàn mới

46.146.000 đ

-52.519.300 đ

Yamaha Grande bản Tiêu chuẩn hoàn toàn mới

46.047.000 đ

-52.415.350 đ

Yamaha Grande bản Đặc biệt hoàn toàn mới

50.564.000 đ

-57.158.200 đ

Yamaha Grande bản Đặc biệt màu mới hoàn toàn mới

50.760.000 đ

-57.364.000 đ

Yamaha Grande bản Giới hạn màu mới hoàn toàn mới

51.546.000 đ

-58.189.300 đ

Yamaha Grande bản Giới hạn hoàn toàn mới

51.251.000 đ

-57.879.550 đ

Yamaha Grande Blue Core Hybrid Đặc biệt 

49.091.000 đ

47.091.00053.511.550 đ

Yamaha Grande Blue Core Hybrid Giới hạn 

49.582.000 đ

47.582.000 đ

54.027.100 đ

Giá xe Yamaha Latte

Giá đề xuất

Giá đại lý

Giá lăn bánh

Yamaha Latte bản Tiêu chuẩn

38.095.000 đ

37.595.000 đ44.490.000 đ

Yamaha Latte bản Giới hạn

38.585.000 đ38.000.000 đ45.020.000 đ

Giá xe Yamaha Freego

Giá đề xuất

Giá đại lý

Giá lăn bánh

Yamaha Freego bản Tiêu chuẩn

30.142.000 đ29.900.000 đ

36.090.000 đ

Yamaha Freego bản Đặc biệt

34.069.000 đ33.800.000 đ33.800.000 đ
Giá xe tay điện Yamaha mới nhất tháng 12/2024

Giá xe Yamaha NEO"S

49.091.000 đ

49.500.000 đ

56.570.000 đ

Giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 12/2024

Yamaha XS155R

77.000.000 đ

76.500.000 đ

84.920.000 đ

Yamaha MT-03

129.000.000 đ

128.000.000 đ

139.520.000 đ

Yamaha MT-15

69.000.000 đ

68.000.000 đ

76.520.000 đ

Yamaha MT-15 màu mới

69.000.000 đ

68.000.000 đ

76.520.000 đ

Yamaha MT-07

259.000.000 đ

258.000.000 đ

276.020.000 đ

Yamaha MT-09

345.000.000 đ

344.000.000 đ

366.320.000 đ

Yamaha MT-10

469.000.000 đ

468.000.000 đ

496.516.000 đ

Yamaha Ténére 700

399.000.000 đ

-

423.016.000 đ

Yamaha Tracer 9

369.000.000 đ

-

391.450.000 đ

Yamaha R7 2023

269.000.000 đ

-

256.516.000 đ

Yamaha YZF-R3

132.000.000 đ

-

142.670.000 đ

Giá xe Yamaha YZF-R15 

Giá đề xuất

Giá đại lý

Giá lăn bánh

YZF-R15 hoàn toàn mới

78.000.000 VNĐ

-

85.970.000 đ

YZF-R15M hoàn toàn mới

86.000.000 VNĐ

-

77.570.000 đ

YZF-R15M phiên bản giới hạn 60 năm Yamaha tranh tài MotoGP hoàn toàn mới

87.000.000 VNĐ

-

94.370.000 đ

YZF-R15M phiên bản giới hạn Monster Energy Yamaha MotoGP hoàn toàn mới

87.000.000 VNĐ

-

95.420.000 đ

Tháng năm 2023, Yamaha cho ra mắt Yamaha PG-1. Đây là mẫu xe lai giữa scrambler và xe số phổ thông mang đến làn gió mới cho thị trường xe máy Việt, với giá rẻ hơn hẳn đối thủ.

Xe có duy nhất 1 phiên bản, giá bán chính thức 31 triệu đồng (VAT 10%). Nhưng nếu khách hàng mua trong tháng 12 sẽ được áp dụng ưu đãi VAT 8% của Nhà nước, giá bán về mức 30,437 triệu đồng.

Bảng giá xe máy Yamaha tháng 12/2023 tại đại lý 367535

>> Xem thêm: Cận cảnh Yamaha R15 và R15M tại đại lý: thiết kế siêu đẹp, giá từ 78-87 triệu đồng

*Lưu ý: Bảng giá xe máy Yamaha trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy. Giá bán lẻ thực tế tại cửa hàng có thể thay đổi, vui lòng liên hệ đại lý Yamaha để biết mức giá chính xác nhất.

>> Tin liên quan: Bảng giá Mô tô Yamaha cập nhật mới nhất 2023 tại đại lý

Giá xe số Yamaha mới nhất tháng 12/2024

1. Giá xe Yamaha Sirius mới nhất

Yamaha Sirius là mẫu xe số có thiết kế mạnh mẽ, trẻ trung, đậm tính thể thao và có giá thành hợp lý. Hiện tại, Yamaha đang kinh doanh 2 dòng xe là Sirius FI - phiên bản phun xăng điện tử và Sirius RC - phiên bản bộ chế hòa khí với 3 lựa chọn phanh cơ, phanh đĩa, phanh đĩa vành đúc và mức giá dao động từ 19,3 - 24,3 triệu đồng. 

>> Xem thêm: Honda Wave RSX hay Yamaha Sirius đáng mua hơn?

Giá xe Yamaha Sirius

Giá niêm yết

Giá lăn bánh

Yamaha Sirius phanh cơ

19.300.000 đ

24.120.000 đ

Yamaha Sirius vành đúc

22.300.000 đ

21.270.000 đ

Yamaha Sirius phanh đĩa

21.300.000 đ

26.010.000 đ

Yamaha Sirius FI vành đúc

24.300.000 đ

29.480.000 đ

Yamaha Sirius FI phanh cơ

21.500.000 đ

26.540.000 đ

Yamaha Sirius FI phanh đĩa

22.600.000 đ

27.590.000 đ

Những cải tiến nổi bật của Yamaha Sirius: 

  • Thiết kế trẻ trung với nhiều chi tiết bo tròn hơn so với bản cũ cùng với những đường gân tạo cảm giác mạnh mẽ. 
  • Đa dạng về mẫu mã, màu sắc, khách hàng có thể lựa chọn theo sở thích. 
  • Trọng lượng 99kg,mang đến cảm giác linh hoạt khi vận hành trên đường phố. 
  • Ống xả có ốp cách nhiệt và cạnh được mài tròn, tránh trường hợp bị thương khi va chạm. 
  • Yếm xe được tinh chỉnh mềm mại hơn, tem xe và viền bánh mâm có sự kết hợp hài hòa hơn về màu sắc. 
Giá xe Yamaha Sirius mới nhất
Giá xe Yamaha Sirius mới nhất

Nhược điểm:

  • Trọng lượng nhẹ nên khi di chuyển với tốc độ cao đầu xe có cảm giác bốc lên. 
  • Bị giật nếu chỉ sử dụng phanh trước khi đang vận hành. 
  • Mức độ tiêu thụ nhiên liệu nhiều hơn xe Honda 15 - 20%. 

2. Giá xe Yamaha Jupiter mới nhất 

Jupiter 2023 là phiên bản thế hệ thứ 5 với nhiều cải tiến nổi bật trong các dòng xe của Yamaha. Được cải tiến về thiết kế, màu sắc và trang bị nhiều tính năng mới, Jupiter 2023 nhận được nhiều sự yêu thích của khách hàng khi vừa mới ra mắt. 

Giá xe Yamaha Jupiter 

Giá đề xuất

Giá lăn bánh

Yamaha Jupiter FI màu mới

30.800.000 đ

36.200.000 đ

Yamaha Jupiter FI 

30.600.000 đ

36.200.000 đ

Những cải tiến nổi bật của Yamaha Jupiter: 

  • Động cơ xylanh đơn SOHC 2 van bền bỉ cùng hệ thống phun xăng điện tử và trang bị bình gas phụ phía sau giúp tăng tính vận hạnh và tiết kiệm xăng (1.55L/100km). 
  • Thiết kế gọn nhẹ và đậm chất thể thao. Đèn xi nhan hình dáng sao băng độc đáo và hệ thống chiếu sáng LED mang vẻ đẹp sang trọng. 
  • Ngăn chưa đồ lớn, đủ đựng các vật dụng cá nhân. 
  • Bộ máy khỏe, tạo cảm giác đầm xe khi vận hành. Đề xe nhạy, không tiếng ồn, không gặp tình trạng khó đề vào ngày mưa hoặc thời tiết lạnh. 
Giá xe Yamaha Jupiter mới nhất 
Giá xe Yamaha Jupiter mới nhất 

Nhược điểm: 

  • Khối lượng nặng, lên tới 140kg. 
  • Tấm chắn bùn không có nhiều tác dụng khi chạy trong thời tiết mưa gió. 
  • Ốp pô bằng kim loại dễ gây bỏng khi chạm vào. 
  • Nếu chỉ phanh bằng phanh trước sẽ gấp và nguy hiểm. 

3. Giá xe Yamaha Exciter mới nhất 

Exciter là một trong những mẫu xe thành công nhất của Yamaha, được đánh giá cao về thiết kế và trang bị. Hiện tại, dòng xe Exciter được bán ra thị trường với 2 mẫu xe là Exciter 155 VVA và Exciter 150 với giá dao động từ 44,8 - 52,5 triệu đồng. 

Giá xe Yamaha Exciter

Giá đề xuất

Giá lăn bánh

Yamaha Exciter 150 RC

44.800.000 đ

49.900.000 đ

Yamaha Exciter 150 GP

45.300.000 đ

50.700.000 đ

Yamaha Exciter 150 GP màu mới (trắng - đen)

45.800.000 đ

51.000.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản Tiêu chuẩn màu mới

47.800.000 đ

54.260.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản Tiêu chuẩn

47.600.000 đ

54.050.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản Cao cấp màu mới

50.800.000 đ

57.410.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản Cao cấp

50.600.000 đ

57.200.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản Giới hạn màu mới 

52.000.000 đ

58.670.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản Giới hạn

51.100.000 đ

57.720.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản 60 năm

52.500.000 đ

59.190.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản Monster Energy MOTOGP

52.000.000 đ

58.670.000 đ

Yamaha Exciter 155 VVA bản GP

51.100.000 đ

57.720.000 đ

Những cải tiến của Yamaha Exciter 

  • Cụm đèn pha trước, đèn hậu và đèn tín hiệu đều được sử dụng công nghệ LED.
  • Có khóa định vị giúp tìm kiếm xe trong phạm vi 20m. 
  • Hệ thống treo trước dạng ống lồng được cải tiến, tấm chắn bùn có thiết kế cao và hiệu quả hơn. 
  • Động cơ của Exciter 155 được trang bị công nghê van biến thiên VVA giúp xe vận hành tốt và tiết kiệm nhiên liệu
  • Trọng lượng nhẹ, tăng khả năng bứt tốc. Dung tích cốp được tăng lên 0,9 lít. 
Giá xe Yamaha Exciter mới nhất 
Giá xe Yamaha Exciter mới nhất 

Nhược điểm: 

  • Phiên bản 155 VVA không có phanh ABS, khó đảm bảo an toàn cho người lái khi phải xử lý những tính huống bất ngờ. 
  • Nhông xích thường kêu khá lớn khi vận hành, động cơ phát ra tiếng ồn khi đi ở tốc độ cao. 

>> Xem thêm: So sánh Honda Winner X và Yamaha Exciter: Đâu là "ông vua đường phố"

Giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 12/2024

1. Giá xe Yamaha NVX 155 mới nhất tháng 12/2024

NVX 155 là mẫu xe ga với kiểu dáng thể thao với thiết kế mạnh mẽ, hiện đại, được nhiều khách hàng ưa thích, đặc biệt là phái mạnh. Với những cải tiến về kiểu dáng và trang thiết bị hiện đại, NVX 155 có giá dao động khoảng 54.5 đến 55.5 triệu đồng. 

Giá xe Yamaha NVX

Giá đề xuất

Giá lăn bánh

Yamaha NVX 155

54.500.000 đ

61.290.000 đ

Yamaha NVX 155 màu mới

55.300.000 đ

61.820.000 đ

Những cải tiến của Yamaha NVX 155: 

  • Thiết kế cá tính với đầu xe và kính chăn gió khí động học.
  • Được trang bị thêm những công nghệ tiên tiến, van biến thiên vô cấp giúp tăng khả năng bứt tốc. 
  • Tính năng ngắt động cơ tạm thời, hệ thống chống bó cứng phanh ABS. 
  • Phần đuôi xe cân đối hơn vì được trang bị giảm xóc có bình dầu bên ngoài. 
  • Cốp đồ rộng, bình xăng to, hộc chứa đồ có cổng sạc 12V. 
Giá xe Yamaha NVX 155 mới nhất 2023
Giá xe Yamaha NVX 155 mới nhất 2023

 Nhược điểm: 

  • Chắn bùn sau chưa hiểu quả, di chuyển trời mưa dễ bị bắn lên người và xe.
  • Kích thước và khối lượng lớn, không phù hợp với khách hàng có thể hình nhỏ. 
  • Xe có giảm xóc yếu, chân chống hơi bành ra, dễ va quệt với người ngồi sau. 

2. Giá xe Yamaha Janus mới nhất 

Với thiết kế gọn nhẹ, thời trang, Yamaha Janus luôn là một trong những lựa chọn hàng đầu của các chị em. Mẫu xe này hiện có 3 phiên bản gồm Tiêu Chuẩn, Cao Cấp và Đặc Biệt với mức giá dao động từ 29 - 33 triệu đồng. 

Giá xe Yamaha Janus 

Giá đề xuất

Giá lăn bánh

Yamaha Janus tiêu chuẩn

29.100.000 đ

34.520.000 đ

Yamaha Janus đặc biệt

32.800.000 đ

38.300.000 đ

Yamaha Janus giới hạn

33.300.000 đ

38.820.000 đ

Những cải tiến của Yamaha Janus: 

  • Thiết kế ốp trước ấn tượng, phù hợp với giới trẻ. Hệ thống đèn trước nổi bật với 2 xi nhan tạo phong cách mới lạ, 
  • Đồng hồ thiết kế tối giản giúp người lái xe có thể nhìn rõ trong mọi điều kiện ánh sáng. 
  • Động cơ Blue Core, 4 thò mạnh mẽ kết hợp cùng hệ thống phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu. 
  • Phuộc nhún êm, giảm xóc lò xo hoạt động tốt, cho người ngồi trên xe cảm giác êm ái khi di chuyển. 
Giá xe Yamaha Janus mới nhất
Giá xe Yamaha Janus mới nhất

Nhược điểm: 

  • Thiết kế phần nhựa mỏng, thân xe khá ọp ẹp. 
  • Xe bị rung khá nhiều khi dừng đèn đỏ mà động cơ vẫn hoạt động hoặc khi di chuyển chậm. 
  • Đèn pha halogen tiêu thụ nhiều nhiên liệu hơn. 
  • Gầm thấp, sàn để chân khá hẹp. 

3. Giá xe Yamaha Grande mới nhất

Grande là mẫu xe chủ lực của nhà Yamaha trong phân khúc xe tay ga. Phiên bản Grande 2023 có tổng thể về thiết kế, ngoại hình, động cơ có sự nâng cấp đáng kể so với các phiên bản trước. Giá xe Yamaha Grande 2023 dao động từ 46 - 50 triệu đồng. 

Giá xe Yamaha Grande

Giá đề xuất

Giá lăn bánh

Yamaha Grande bản Tiêu chuẩn

46.900.000 đ

53.210.000 đ

Yamaha Grande bản Đặc biệt

51.500.000 đ

57.830.000 đ

Yamaha Grande bản Giới hạn

51.200.000 đ

58.560.000 đ

Yamaha Grande Blue Core Hybrid Tiêu chuẩn

46.900.000 đ

52.370.000 đ

Yamaha Grande Blue Core Hybrid Đặc biệt 

50.000.000 đ

56.570.000 đ

Yamaha Grande Blue Core Hybrid Giới hạn 

50.500.000 đ

57.090.000 đ

Những cải tiến nổi bật của Grande 2023: 

  • Thiết kế được tinh chỉnh ở nhiều đường nét, mang đến cam giác mềm mại, nữ tính hơn.
  • Nhiều trang bị được nâng cấp như đồng hồ kỹ thuật số. ổ cắm sạc, hệ thống Y-Connect giúp kết nối điện thoại và xe qua Bluetooth. 
  • Cốp rộng 27 lít, có hốc chứa đồ và sạc ở phía trước. 
  • Động cơ của Yamaha Grande không thay đổi nhưng mức tiêu hao nhiên liệu được cải thiện hơn. 
Giá xe Yamaha Grande mới nhất
Giá xe Yamaha Grande mới nhất

Nhược điểm: 

  • Phần hông xe còn khá rộng so với các mẫu xe tay ga dành cho nữ khác. 
  • Tổng thể của xe tương đối to làm giảm khả năng linh hoạt khi di chuyển.

4. Giá xe Yamaha Latte mới nhất 

Mẫu xe tay ga Yamaha Latte 2023 vẫn là mẫu xe với thiết kế thời trang và sành điệu, được tích hợp nhiều tiện ích rất tiện dụng cho nhu cầu đi lại của phái đẹp. Latte có giá dao động từ 38,9 - 39,3 triệu đồng với 2 phiên bản Tiêu chuẩn và Giới hạn. 

Giá xe Yamaha Latte

Giá đề xuất

Giá lăn bánh

Yamaha Latte bản Tiêu chuẩn

38.800.000 đ

44.490.000 đ

Yamaha Latte bản Giới hạn

39.300.000 đ

45.020.000 đ

Những cải tiến nổi bật của Latte 2023: 

  • Mặt đồng hồ điện tử LCD hiện đại được sắp xếp khoa học.
  • Trang bị hệ thống ngắt động cơ tạm thời, Smart-key và tính năng khởi động nhanh với 1 lần nhấn. 
  • Thiết kế trẻ trung, điệu đà hơn bản cũ. 
Giá xe Yamaha Latte mới nhất 
Giá xe Yamaha Latte mới nhất 

Nhược điểm: 

  • Vẫn sử dụng đèn pha halogen ở cả trước và sau.
  • Gầm thấp, khoảng để chân phía trước hạn chế. 

>> Xem thêm: So sánh Honda Vision và Yamaha FreeGo

Trên đây là Bảng giá xe Yamaha mới nhất tháng 12/2024 được tham khảo trên trang chủ của Yamaha và giá bán lẻ tại các đại lý bán xe và dịch vụ sửa chữa Yamaha. Giá xe có thể khác nhau có thể khác nhau tùy thuộc vào địa phương. Bạn nên tham khảo giá xe máy Yamaha ở một vài cửa hàng để tìm được mức giá tốt nhất!

giá xe máy Yamaha Yamaha Bảng giá xe máy Yamaha Yamaha Exciter Yamaha Việt Nam Yamaha motor đại lý Yamaha Yamaha R15 Yamaha R3 Yamaha NVX Yamaha R1 Yamaha Janus Yamaha R6 Yamaha Grande Yamaha TFX150 Yamaha FZ150i Yamaha NM-X Yamaha MT-03
Xem thêm