Hyundai Creta và Kia Seltos là 2 mẫu SUV cỡ B được khá nhiều khách hàng quan tâm hiện nay, vậy đâu là mẫu xe đáng lựa chọn hơn?
Để có thể so sánh Hyundai Creta và Kia Seltos một cách công tâm nhất, chúng ta có thể lấy 2 phiên bản có đầy đủ trang bị nhất của 2 mẫu xe này là Creta Cao cấp và Seltos DCT Đặc biệt (Premium). Ngoài ra, 2 phiên bản này cũng có giá bán không chênh lệch nhau quá nhiều.
So sánh ngoại thất Hyundai Creta và Kia Seltos
Về thiết kế ngoại thất cũng như các trang bị đi kèm, cả Hyundai Creta Cao cấp và Kia Seltos Đặc biệt đều có những đặc điểm khá tương đồng nhau.
Kia Seltos Đặc biệt rộng hơn Creta Cao cấp 10 mm nhưng lại thấp hơn 15 mm, chiều dài tổng thể và chiều dài cơ sở bằng nhau. Bên cạnh đó, cả 2 mẫu xe này đều sử dụng đèn pha LED – tự động, đèn ban ngày và đèn hậu LED, mâm có kích thước chung 17 inch…
Trang bị ngoại thất | Hyundai Creta Cao cấp | Kia Seltos Đặc biệt |
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) | 4.315 x 1.790 x 1.660 (mm) | 4.315 x 1.800 x 1.645 (mm) |
Chiều dài trục cơ sở | 2.610 mm | 2.610 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm | 190 mm |
Đèn pha | LED | LED |
Đèn pha tự động | Có | Có |
Đèn ban ngày | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Mâm xe | 17 inch | 17 inch |
Gương chiếu hậu gập/chỉnh điện | Có | Có |
So sánh nội thất Hyundai Creta và Kia Seltos
Tương tự ngoại thất, các trang bị trong khoang nội thất của Creta Cao cấp và Seltos Đặc biệt cũng không có nhiều chênh lệch. Cả 2 mẫu xe đều có vô lăng và ghế ngồi bọc da, điều hòa tự động, cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, ghế lái chỉnh điện, làm mát hàng ghế trước…
Creta Cao cấp nhỉnh hơn Seltos Đặc biệt về hệ thống giải trí khi mẫu SUV cỡ B của Hyundai có tới 8 loa Bose hiện đại, màn hình hiển thị thông tin cho người lái lên tới 10,25 inch. Ngoài ra, Creta Cao cấp còn có thêm công nghệ Giới hạn tốc độ MSLA.
Trang bị nội thất | Hyundai Creta Cao cấp | Kia Seltos Đặc biệt |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da |
Chất liệu bọc ghế | Da | Da |
Điều hòa tự động | Có | Có |
Cửa gió điều hòa cho ghế sau | Có | Có |
Ghế lái chỉnh điện | Có | Có |
Làm mát hàng ghế trước | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 8 loa Bose | 6 loa |
Chìa khóa thông minh/Khởi động nút bấm | Có | Có |
Màn hình giải trí | 10,25 inch | 10,25 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có |
Giới hạn tốc độ MSLA | Có | Không |
Màn hình hiển thị thông tin cho người lái | Digital 10,25 inch | 7 inch |
So sánh động cơ Hyundai Creta và Kia Seltos
Về động cơ, Kia Seltos Đặc biệt lại chiếm ưu thế với động cơ 1.4L tăng áp cho công suất tối đa và lực kéo mạnh hơn. Trong khi Creta sử dụng hộp số CVT thì Kia Seltos dùng hộp số ly hợp kép 7 cấp.
Mặc dù không quá mạnh mẽ nhưng đổi lại động cơ SmartStream G1.5 của Creta Cao cấp lại mang lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn, đây là điều đáng cân nhắc trong bối cảnh giá xăng tăng vọt như hiện nay.
Động cơ | Hyundai Creta Cao cấp | Kia Seltos Đặc biệt |
Động cơ | SmartStream G1.5 | 1.4T-GDi |
Công suất (mã lực) | 115 | 138 |
Mô-men xoắn (Nm) | 144 | 242 |
Hộp số | CVT | 7 DCT |
So sánh trang bị an toàn Hyundai Creta và Kia Seltos
Về trang bị an toàn, cả Hyundai Creta Cao cấp và Kia Seltos Đặc biệt đều sở hữu những công nghệ cơ bản như: ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảnh báo điểm mù, cảnh báo áp suất lốp, 6 túi khí…
Tuy nhiên, Creta 2 Đặc biệt lại được trang bị thêm gói công nghệ Hyundai SmartSense, bao gồm 4 tính năng: hỗ trợ phòng tránh va chạm trước, hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau, hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù và hỗ trợ giữ làn đường.
Trang bị an toàn | Hyundai Creta Cao cấp | Kia Seltos Đặc biệt |
Chống bó cứng phanh | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có |
Số túi khí |
So sánh giá bán Hyundai Creta và Kia Seltos
Về giá bán, Creta Cao cấp rẻ hơn Seltos Đặc biệt 19 triệu đồng. Tuy nhiên vì là xe nhập khẩu Indonesia nên khách mua Creta sẽ không được hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ từ Chính phủ như Seltos.
Hyundai Creta Cao cấp | Kia Seltos Đặc biệt | |
Giá bán | 730 | 749 |
Nguồn gốc | Nhập khẩu Indonesia | Lắp ráp trong nước |
So sánh VinFast VF 8 và Lux SA2.0: Nên mua xe nào?
So sánh VinFast Lux SA2.0 và VinFast VF 9: Nên mua xe nào?