ĐT Việt Nam đặt mục tiêu cao tại VL Asian Cup 2022, vậy nên, những gương mặt tốt nhất đã được HLV Mai Đức Chung triệu tập.
Để chuẩn bị cho vòng loại giải bóng đá nữ châu Á 2022, ĐT nữ Việt Nam sẽ chính thức tập trung vào ngày 17/7 tới đây tại Hà Nội.
Danh sách của ĐT nữ Việt Nam có thành phần chủ yếu đến từ 3 đội TP.HCM, Hà Nội và Than khoáng sản Việt Nam khi đóng góp tới tận 27 thành viên.
Để kế hoạch tập trung của đội tuyển diễn ra thuận lợi và an toàn, các thành viên của TP Hồ Chí Minh gồm hai HLV Đoàn Thị Kim Chi và Trần Thị Kim Hồng cùng 9 vận động viên đã bay ra Hà Nội sớm để thực hiện cách ly theo quy định và đã được test RT-PCR.
Trong thành phần ban huấn luyện ở lần tập trung này, ngoài những gương mặt trợ lý đắc lực quen thuộc cho HLV Mai Đức Chung như HLV Nguyễn Anh Tuấn (Hà Nội), HLV Đoàn Kim Chi, Kim Hồng (TP Hồ Chí Minh) hay HLV Đoàn Minh Hải (Than QN) còn có sự xuất hiện lần đầu tiên của một chuyên gia thể lực nước ngoài Cedric Serge Christian Roger.
Theo kế hoạch, toàn đội sẽ điểm danh tại Trung tâm đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam trong sáng 17/7 và tiến hành lấy mẫu xét nghiệm RT-PCR trước khi có buổi tập đầu tiên vào buổi chiều cùng ngày.
DANH SÁCH DỰ KIẾN
TT | Họ và tên | Chức vụ | Đơn vị |
BAN HUẤN LUYỆN | |||
1 | Mai Đức Chung | HLV trưởng | LĐBĐVN |
2 | Cedric Serge Christian Roger | HLV | LĐBĐVN |
3 | Nguyễn Anh Tuấn | HLV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
4 | Nguyễn Thị Kim Hồng | HLV TM | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
5 | Đoàn Thị Kim Chi | HLV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
6 | Đoàn Minh Hải | HLV | Than khoáng sản Việt Nam |
7 | Nguyễn Phương Nguyên | Phiên dịch | LĐBĐVN |
8 | Trần Thị Bích Hạnh | CBCM | LĐBĐVN |
9 | Trần Thị Trinh | Bác sỹ | TTHL TT QG Hà Nội |
10 | Lương Thị Thúy | Bác sỹ | TTHL TT QG Hà Nội |
11 | Lương Thị Hiền | Bác sỹ | LĐBĐVN |
VẬN ĐỘNG VIÊN | |||
12 | Khổng Thị Hằng | TM | Than khoáng sản Việt Nam |
13 | Trần Thị Kim Thanh | TM | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
14 | Nguyễn Thị Loan | TM | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
15 | Lại Thị Tuyết | TM | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
16 | Nguyễn Thị Tuyết Dung | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
17 | Trần Thị Duyên | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
18 | Phạm Thị Tươi | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
19 | Phạm Hoàng Quỳnh | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nam |
20 | Chương Thị Kiều | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
21 | Nguyễn Thị Bích Thuỳ | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
22 | Huỳnh Như | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
23 | Trần Thị Phương Thảo | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
24 | Trần Thị Thu Thảo | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
25 | Lê Hoài Lương | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
26 | Trần Thị Thùy Trang | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
27 | Nguyễn Thị Tuyết Ngân | VĐV | TT. TDTT Q1 TP. Hồ Chí Minh |
28 | Hoàng Thị Loan | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
29 | Thái Thị Thảo | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
30 | Phạm Hải Yến | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
31 | Ngân Thị Vạn Sự | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
32 | Nguyễn Thanh Huyền | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
33 | Nguyễn Thị Thanh Nhã | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
34 | Biện Thị Hằng | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
35 | Hồ Thị Quỳnh | VĐV | TT.HL & TĐ TDTT Hà Nội |
36 | Nguyễn Thị Vạn | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
37 | Dương Thị Vân | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
38 | Lê Thị Diễm My | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
39 | Nguyễn Thị Trúc Hương | VĐV | Than Khoáng sản Việt Nam |
40 | Lương Thị Thu Thương | VĐV | Than Khoáng sản Việt Nam |
41 | Nguyễn Thị Thúy Hằng | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
42 | Đinh Thị Thùy Dung | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
43 | Trần Thị Thu Xuân | VĐV | Than khoáng sản Việt Nam |
44 | Đặng Thị Mai | VĐV | Sơn La |
45 | Lê Thị Thùy Trang | VĐN | Thái Nguyên |