Bản cập nhật LMHT 13.1B có gì hot?

Rain Rain
Thứ bảy, 28/01/2023 09:07 AM (GMT+7)
A A+

Điểm qua các thay đổi trong phiên bản LMHT 13.1B (hay LOL 13.1B) - bản update mới nhất trong năm 2023 của tựa game LMHT.

Do trục trặc kỹ thuật, Riot Games không thể ra mắt phiên bản LMHT 13.2 vào ngày 24/1 như dự kiến. Thay vào đó, bản cập nhật LMHT 13.1B sẽ được ra mắt để thay thế. Dưới đây là tổng quan những thay đổi đáng chú ý nhất trong bản update LOL 13.1B:

TÓM TẮT BẢN CẬP NHẬT

lol-131b-patch-highlights-tw-1920x1080-ttan-v01-vn-1-1674873829.jpg
 

RỒNG HÓA KỸ

  • Bùa Lợi Rồng Hóa Kỹ: 5% Kháng Hiệu Ứng và khả năng Hồi Máu/Lá Chắn >>> 6% Kháng Hiệu Ứng và khả năng Hồi Máu/Lá Chắn
  • Linh Hồn Rồng Hóa Kỹ: 10% chống chịu sát thương và tăng sát thương gây ra khi dưới 50% máu >>> 11% chống chịu sát thương và tăng sát thương gây ra khi dưới 50% máu

TƯỚNG

GANGPLANK

CHỈ SỐ CƠ BẢN

  • SMCK theo cấp: 4 >>> 3,7

E - THÙNG THUỐC SÚNG

  • Sát Thương Cộng Thêm trên Đòn Đánh Chí Mạng: 10% >>> 5%

HEIMERDINGER

Q - Ụ SÚNG TÂN TIẾN H-28G

  • Máu Ụ Súng: 175 - 700 (tùy theo cấp) (+5% - 40% SMPT (tùy theo cấp)) >>> 130 - 640 (tùy theo cấp) (+5% - 45% SMPT (tùy theo cấp))

W - TÊN LỬA HEXTECH CỠ NHỎ

  • Sát Thương Phép Khởi Điểm: 50/75/100/125/150 (+45% SMPT) >>> 40/65/90/115/140 (+55% SMPT)

KASSADIN

E - ÁP SUẤT HƯ KHÔNG

  • Hồi chiêu: 21/19/17/15/13 giây >>> 21/20/19/18/17 giây

KINDRED

Q - VŨ ĐIỆU XẠ TIỄN

  • Sát Thương Vật Lý: 60/85/110/135/160 (+75% SMCK cộng thêm) >>> 50/75/100/125/150 (+75% SMCK cộng thêm)

LILLIA

NỘI TẠI - QUYỀN TRƯỢNG MỘNG MỊ

  • Sát thương phép: 5% (+1,2% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu >>> 5% (+1,5% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu

Q - TRƯỢNG HOA XOAY TRÒN

  • Sát thương phép: 35/45/55/65/75 (+40% SMPT) >>> 35/45/55/65/75 (+45% SMPT)
  • Sát Thương Chuẩn Lên Kẻ Địch Ngoài Rìa Kỹ Năng: 35/45/55/65/75 (+40% SMPT) >>> 35/45/55/65/75 (+45% SMPT)

E - HẠT LĂN LÓC

  • Sát thương phép: 70/95/120/145/170 (+45% SMPT) >>> 70/95/120/145/170 (+60% SMPT)
  • Hồi chiêu: 16 giây ở mọi cấp >>> 14 giây

LUCIAN

CHỈ SỐ CƠ BẢN

  • Năng Lượng Cơ Bản: 349 >>> 320
  • Năng Lượng Theo Cấp: 38 >>> 43
  • Hồi năng lượng cơ bản: 8,18 >>> 7
  • Hồi Năng Lượng Tăng Mỗi Cấp: 0,7 >>> 0,8

MAOKAI

Q - BỤI CÂY CÔNG KÍCH

  • Sát Thương Cộng Thêm lên Quái: 120/140/160/180/200 >>> 100/120/140/160/180

E - NÉM CHỒI NON

  • Sát thương phép: 55/80/105/130/155 (+6% máu cộng thêm) (+40% SMPT) >>> 55/80/105/130/155 (+5% máu cộng thêm) (+35% SMPT)
  • Sát Thương Phép của Chồi Non Cường Hóa: 110/160/210/260/310 (+12% máu cộng thêm) (+80% SMPT) >>> 110/160/210/260/310 (+10% máu cộng thêm) (+70% SMPT)

NAMI

W - THỦY TRIỀU

  • Sát thương phép: 70/110/150/190/230 (+50% SMPT) >>> 60/100/140/180/220 (+55% SMPT)

E - ƯỚC NGUYỆN TIÊN CÁ

  • Sát Thương Phép Cộng Thêm Mỗi Đòn Đánh: 25/40/55/70/85 (+20% SMPT) >>> 20/35/50/65/80 (+20% SMPT)

ORIANNA

NỘI TẠI - LÊN DÂY CÓT

  • CẬP NHẬT - Tik Tok: 10 - 50 (cấp 1, 4, 7, 10, 13 và 16) >>> 10 - 50 (cấp 1 - 18)(Lưu ý: Sát thương không đổi)

Q - LỆNH: TẤN CÔNG

  • Giảm Sát Thương Khi Đi Qua: Quả cầu của Orianna sẽ gây 100% sát thương lên mục tiêu đầu tiên trúng đòn và giảm đi 10% với mỗi mục tiêu sau đó trúng đòn >>> Quả cầu sẽ gây 100% sát thương lên mục tiêu đầu tiên trúng đòn và giảm xuống còn 70% với tất cả những mục tiêu trúng đòn sau đó

W - LỆNH: PHÁT SÓNG

  • Năng lượng tiêu hao: 70/80/90/100/110 >>> 70/75/ 80/85/90

R - LỆNH: SÓNG ÂM

  • Sát thương phép: 200/275/350 (+80% SMPT) >>> 250/350/450 (+90% SMPT)

RYZE

CHỈ SỐ CƠ BẢN

  • Kháng Phép: 36 >>> 32

NỘI TẠI - BẬC THẦY CỔ THUẬT

  • Tăng Năng lượng tối đa: 10% mỗi 100 SMPT 6% mỗi 100 SMPT

UDYR

Q - VUỐT LÔI HÙNG

  • Sát thương Vật lý Cộng thêm: 3/4/5/6/7/8% (+5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) >>> 3/4/5/6/7/8% (+4% mỗi 100 SMCK cộng thêm)
  • Tốc độ đánh cộng thêm: 20/30/40/50/60/70% >>> 20/32/44/56/68/80%

R - CÁNH BĂNG PHƯỢNG

  • Sát thương cơ bản mỗi đợt: 10/20/30/40/50/60 >>> 10/19/28/37/46/55

YUUMI

CHỈ SỐ CƠ BẢN

  • Tầm Đánh: 500 >>> 425
  • Sức mạnh công kích cơ bản: 55 >>> 49
  • Máu cơ bản: 550 >>> 500
  • Hồi Máu Cơ Bản: 7 >>> 5

NỘI TẠI - ĐÁNH RA KHIÊN

  • MỚI - Tầm Đánh: Khi Đánh Ra Khiên sẵn sàng, Yuumi sẽ nhận được thêm 25 tầm đánh cho đòn đánh đó.
  • Sức mạnh lá chắn: 60 - 380 (tùy theo cấp) >>> 45 - 300 (tùy theo cấp)

W - NHƯ HÌNH VỚI BÓNG!

  • Sức Mạnh Thích Ứng: 12 - 20 (+ 12 đến 20% chỉ số cộng thêm) >>> 12 - 20 (+ 6 đến 10% chỉ số cộng thêm)

E - TĂNG ĐỘNG

  • LOẠI BỎ - Tốc Độ Di Chuyển: 20% (+2% mỗi 100 SMPT) >>> 20% (Lưu ý: Tỉ lệ SMPT đã bị loại bỏ)

ZOE

E - BONG BONG BÓNG NGỦ

  • MỚI - Thêm Rắc Rối vào Bong Bóng Ngủ: Kẻ địch bị dính hiệu ứng ngủ từ Bong Bóng Ngủ của Zoe giờ sẽ bị giảm 20/22,5/25/27,5/30% Kháng Phép. (Lưu ý: Bùa hại này sẽ biến mất khi mục tiêu tỉnh giấc.)

TRANG BỊ

NGUYỆT ĐAO

  • LOẠI BỎ - Hút Máu Toàn Phần: 7% >>> 0%
  • MỚI - Điểm Hồi Kỹ Năng: 0 >>> 15
  • MỚI - Hồi Lá Chắn: 8 giây đối với tướng cận chiến/16 giây đối với tướng đánh xa >>> 6 giây đối với tướng cận chiến/12 giây đối với tướng đánh xa.
  • MỚI - Cập Nhật Công Thức Ghép Trang Bị: Dao Hung Tàn + Kiếm Dài + Huyết Trượng >>> Dao Hung Tàn + Búa Chiến Caulfield (Lưu ý: tổng giá không đổi)

THIÊN THỰC ĐAO

  • LOẠI BỎ - Hút Máu Toàn Phần: 8% >>> 0%
  • MỚI - Điểm Hồi Kỹ Năng: 0 >>> 20

CHÙY HẤP HUYẾT

  • LOẠI BỎ - Nội Tại Thần Thoại: 7 Điểm Hồi Kỹ Năng >>> 50 Máu + 3 Điểm Hồi Kỹ Năng

RÌU MÃNG XÀ

  • CẬP NHẬT - Kén Ăn: 10% Hút Máu Toàn Phần >>> 10% Hút Máu
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 20 >>> 25
  • MỚI - Phàm Ăn: Sát thương lan giờ sẽ kích hoạt Hút Máu.

CHÙY GAI MALMORTIUS

  • CẬP NHẬT - Bảo Hiểm Ma Pháp - Hút Máu Toàn Phần: 10% Hút Máu Toàn Phần >>> 12% Hút Máu
  • Sức mạnh công kích: 55 >>> 65
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 20 >>> 0
  • MỚI - Cập Nhật Công Thức Ghép Trang Bị: Kiếm Răng Cưa + Búa Chiến Caulfield >>> Kiếm Răng Cưa + Cuốc Chim + Kiếm Dài (Lưu ý: tổng giá không đổi)

VŨ ĐIỆU TỬ THẦN

  • Sức mạnh công kích: 55 >>> 65
  • Giáp: 45 >>> 50
  • LOẠI BỎ - Điểm Hồi Kỹ Năng: 15 >>> 0
  • Hồi Máu mỗi mạng Hạ Gục: 120% SMCK cộng thêm >>> 50% SMCK cộng thêm
  • MỚI - Cập Nhật Công Thức Ghép Trang Bị: Giáp Lưới + Búa Chiến Caulfield + Cuốc Chim >>> Giáp Lưới + Cuốc Chim + Cuốc Chim (Lưu ý: tổng giá không đổi)

RÌU ĐEN

  • Sức mạnh công kích: 45 >>> 50
  • Máu: 350 >>> 400

VẾT THƯƠNG SÂU

NGỌC QUÊN LÃNG

  • Sức Mạnh Phép Thuật: 35 >>> 30
  • Vết Thương Sâu: 25% >>> 40%

BÌNH THẢI HÓA DƯỢC

  • Hướng ghép đồ: Ngọc Quên Lãng + Gương Thần Bandle + 550 vàng (2.500 tổng giá) >>> Ngọc Quên Lãng + Dị Vật Tai Ương + 700 vàng (2.300 tổng giá)
  • Sức Mạnh Phép Thuật: 60 >>> 40
  • Điểm Hồi Kỹ Năng: 20 >>> 15
  • Tăng Hồi Máu và Sức Mạnh Lá Chắn: 0% >>> 8%
  • CẬP NHẬT - Kích Hoạt Hiệu Ứng Vết Thương Sâu: Làm lại điều kiện kích hoạt, giờ đây sẽ gây 40% Vết Thương Sâu trên bất kỳ sát thương nào. (Lưu ý: khả năng kích hoạt Vết Thương Sâu bằng cách trao bùa lợi cho đồng minh đã bị loại bỏ)

QUỶ THƯ MORELLO

  • Hướng ghép đồ: Gậy Bùng Nổ + Ngọc Quên Lãng + Hồng Ngọc + 450 vàng >>> Ngọc Quên Lãng + Máy Chuyển Pha Hextech + Sách Cũ + 715 vàng (3.000 tổng giá)
  • Máu: 300 >>> 200
  • Xuyên Kháng Phép: 0 >>> 10
  • Vết Thương Sâu: 25% (tăng đến 40% nếu mục tiêu còn dưới 50% máu) >>> 40% (Lưu ý: Không còn cộng thêm hiệu ứng khi tấn công mục tiêu thấp máu.)

GƯƠM ĐỒ TỂ

  • Sức mạnh công kích: 20 >>> 15
  • Vết Thương Sâu: 25% >>> 40%

CƯA XÍCH HÓA KỸ

  • Vết Thương Sâu: 25% (tăng đến 40% nếu mục tiêu còn dưới 50% máu) >>> 40% (Lưu ý: Không còn cộng thêm hiệu ứng khi tấn công mục tiêu thấp máu.)

LỜI NHẮC TỬ VONG

  • Hướng ghép đồ: Gươm Đồ Tể + Song Kiếm + 750 vàng (2.600 tổng giá) >>> Gươm Đồ Tể + Cung Xanh + Áo Choàng Tím + 150 vàng (3.000 tổng giá)
  • Tốc Độ Đánh: 20% >>> 0%
  • Xuyên Giáp: 0% >>> 30%
  • Tốc Độ Di Chuyển: 7% >>> 0%
  • Vết Thương Sâu: 25% (tăng đến 40% sau khi tấn công cùng 1 mục tiêu 3 lần) >>> 40% (Lưu ý: Không còn cộng thêm hiệu ứng khi tấn công cùng 1 mục tiêu 3 lần.)

NỎ THẦN DOMINIK

  • Sức mạnh công kích: 30 >>> 35

ÁO CHOÀNG GAI

  • Sát Thương Phép Phản Lại Kẻ Tấn Công: 4 >>> 6
  • Vết Thương Sâu: 25% >>> 40%

GIÁP GAI

  • Sát Thương Phép Phản Lại Kẻ Tấn Công: 10 (+20% giáp cộng thêm) >>> 10 (+25% giáp cộng thêm)
  • Vết Thương Sâu: 25% khi nhận sát thương, 40% khi làm bất động kẻ địch >>> 40% khi nhận sát thương. (Lưu ý: Sẽ không còn kích hoạt Vết Thương Sâu khi gây hiệu ứng khống chế.)

TRANG BỊ XẠ THỦ

VÔ CỰC KIẾM

  • Nội Tại - Hoàn Mỹ: Tỉ Lệ Đánh Chí Mạng Cần Thiết: 60% >>> 40%

ĐOẢN ĐAO NAVORI

  • Nội Tại - Ưu Việt: Tỉ Lệ Đánh Chí Mạng Cần Thiết: 60% >>> 40%

HUYẾT KIẾM

  • Hút máu: 18% >>> 15%
  • Lá Chắn: 50 - 320 (cấp 1 - 18) >>> 180 - 450 (cấp 9 - 18)
  • Tổng giá: 3.400 >>> 3.200

ASHE

  • Năng Lượng Theo Cấp: 32 >>> 35
  • Hồi Năng Lượng Tăng Mỗi Cấp: 0,4 >>> 0,65

CAITLYN

  • Năng Lượng Theo Cấp: 35 >>> 40
  • Hồi Năng Lượng Tăng Mỗi Cấp: 0,55 >>> 0,7

EZREAL

  • Hồi Năng Lượng Tăng Mỗi Cấp: 0,65 >>> 1

JHIN

  • W - Nét Vẽ Chết Chóc: năng lượng tiêu hao: 50/60/70/80/90 >>> 50/55/60/65/70
  • E - Cạm Bẫy Nghệ Thuật: năng lượng tiêu hao: 30/35/40/45/50 >>> 30 ở mọi cấp

JINX

  • Năng Lượng Cơ Bản: 245 >>> 260
  • Năng Lượng Theo Cấp: 45 >>> 50
  • W - Giật Bắn!: Năng lượng tiêu hao: 50/60/70/80/90 >>> 50/55/60/65/70

KAI'SA

  • Năng Lượng Cơ Bản: 344,88 >>> 345
  • Năng Lượng Theo Cấp: 38 >>> 40
  • Hồi Năng Lượng Tăng Mỗi Cấp: 0,45 >>> 0,7

MISS FORTUNE

  • Năng Lượng Theo Cấp: 35 >>> 40
  • Hồi Năng Lượng: 8,05 >>> 8
  • Hồi Năng Lượng Tăng Mỗi Cấp: 0,65 >>> 0,8

SENNA

  • Hồi Năng Lượng Tăng Mỗi Cấp: 0,4 >>> 0,7

SIVIR

  • Năng Lượng Theo Cấp: 40 >>> 45
  • W - Nảy Bật: năng lượng tiêu hao: 60/65/70/75/80 >>> 60 ở mọi cấp

TWITCH

  • Năng Lượng Cơ Bản: 287,2 >>> 300
  • Hồi Năng Lượng Tăng Mỗi Cấp: 0,45 >>> 0,7

XAYAH

  • Hồi Năng Lượng Tăng Mỗi Cấp: 0,75 >>> 0,8

TRANG BỊ KHÁC

GƯƠM CỦA VUA VÔ DANH

  • Hồi chiêu: 20 giây >>> 30 giây
  • Sát Thương Trên Đòn Đánh Tầm Xa: 8% >>> 9%
  • Chuyển Hoá Sát Thương Phép Cộng Thêm: 40 - 150 (cấp 1 - 18) >>> 40 - 103 (cấp 9 - 18)

MŨ TRỤ NGUYỀN RỦA

  • Máu Tối Đa Thiêu Đốt: 1,8% cho tướng cận chiến/0,8% cho tướng đánh xa >>> 1,6% cho tướng cận chiến/1,0% cho tướng đánh xa

LUỠI HÁI LINH HỒN

  • Sức mạnh công kích: 45 >>> 55
  • Tổng Giá: 2.800 >>> 2.900

ARAM

TĂNG SỨC MẠNH

  • Aatrox: Sát thương gánh chịu: 100% >>> 90%, Kháng Hiệu Ứng: 0 >>> 20
  • Katarina: Điểm hồi Kỹ Năng 0 >>> 10

GIẢM SỨC MẠNH

  • Fiddlesticks: Sát thương gánh chịu: 100% >>> 105%
  • Illaoi: Sát thương gánh chịu: 100% >>> 105%
  • Sion: Kháng Hiệu Ứng 0 >>> -20
  • Swain Chỉ Số Hồi Máu: 100% >>> 90%

ĐIỀU CHỈNH

  • LeBlanc Sát thương gây ra: 117% >>> 110%, Sát Thương Gánh Chịu: 83% >>> 90%, Điểm Hồi Kỹ Năng 0 >>> 20
  • Hồi Sinh trong URF nhanh hơn: Thời gian hồi sinh được giảm 3 giây ở mỗi cấp.

TRANG PHỤC MỚI

lunar-empress-ashe-final-1674873682.jpg
Ashe Tân Niên
lunar-empress-qiyana-final-1674873682.jpg
Qiyana Tân Niên
lunar-guardian-kha-zix-final-1674873682.jpg
Kha'Zix Nguyệt Vệ
lunar-guardian-malphite-final-1674873681.jpg
Malphite Nguyệt Vệ
prestige-porcelain-lissandra-final-1674873676.jpg
Lissandra Sứ Thanh Hoa Hàng Hiệu

Doanh số bán game tại Trung Quốc giảm lần đầu tiên sau hai thập kỷ

Xem thêm