Hai đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam sẽ chạm trán nhau tại lượt trận cuối cùng của vòng bảng giải bóng chuyền nữ quốc tế VTV Cup 2023 diễn ra vào lúc 19h00 hôm nay 23/8.
Nội dung chính
Trải qua 5 ngày thi đấu kịch tính, vòng bảng giải bóng chuyền nữ VTV Cup 2023 sẽ khép lại sau trận đấu của hai đội chủ nhà Việt Nam 1 và Việt Nam 2 vào lúc 19h00 hôm nay 23/8. Đây là trận đấu được NHM bóng chuyền Việt Nam mong chờ nhất mùa giải.
Được biết, đây là cuộc chạm trán đầu tiên trong lịch sử của đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam 1 và Việt Nam 2 tại một giải đấu. Tất nhiên về mặt quân lực thì đội tuyển Việt Nam 2 không thể bằng Việt Nam 1 và có nhiều cầu thủ trẻ, chưa có kinh nghiệm trong đội hình.
Hiện tại, cả hai đội đang có thành tích bằng nhau là 4 trận toàn thắng nhưng theo hệ số điểm thì tuyển Việt Nam 1 dẫn đầu BXH VTV Cup 2023 với 12 điểm, Việt Nam 2 xếp sau với 11 điểm.
Danh sách hai đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam (1) dự VTV Cup 2023
Vị trí | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
Chủ công | Trần Thị Thanh Thúy (C) | 1997 | 1.93 | 3.10 | 2.92 |
Vi Thị Như Quỳnh | 2002 | 1.75 | 2.90 | 2.85 | |
Trần Tú Linh | 1999 | 1.79 | 2.88 | 2.76 | |
Nguyễn Lý Thụy Vi | 2002 | 1.75 | 2.95 | 2.85 | |
Đối chuyền | Hoàng Thị Kiều Trinh | 2001 | 1.74 | 2.86 | 2.81 |
Đoàn Thị Xuân | 1997 | 1.82 | 3.00 | 2.90 | |
Phụ công | Nguyễn Thị Trinh | 1997 | 1.80 | 2.95 | 2.90 |
Lý Thị Luyến | 1999 | 1.90 | 3.08 | 2.98 | |
Đinh Thị Trà Giang | 1992 | 1.80 | 3.00 | 2.90 | |
Chuyền hai | Võ Thị Kim Thoa | 1998 | 1.73 | 2.84 | 2.70 |
Đoàn Thị Lâm Oanh | 1998 | 1.77 | 2.89 | 2.85 | |
Libero | Nguyễn Khánh Đang | 2000 | 1.58 | ||
Nguyễn Thị Ninh Anh | 2000 | 1.70 | |||
Cà Thị Tư | 2004 | 1.55 | |||
HLV trưởng: Nguyễn Tuấn Kiệt |
Danh sách hai đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam (2) dự VTV Cup 2023
Vị trí | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
Chủ công | Phạm Thị Nguyệt Anh (C) | 1998 | 1.74 | 2.93 | 2.85 |
Hoàng Thị Thảo | 2003 | 1.77 | 2.90 | 2.88 | |
Đinh Thị Thúy | 1998 | 1.75 | 2.95 | 2.90 | |
Nguyễn Huỳnh Phương Thùy | Đang cập nhật | ||||
Trần Thị Mỹ Hằng | |||||
Đối chuyền | Phan Trần Thanh Mai | ||||
Phụ công | Nguyễn Phương Quỳnh | ||||
Trần Thị Bích Thủy | 2000 | 1.84 | 3.03 | 2.97 | |
Lê Thanh Thúy | 1995 | 1.80 | 2.98 | 2.90 | |
Phạm Thị Hiền | 1999 | 1.72 | 2.98 | 2.93 | |
Chuyền hai | Lê Thị Ngọc Trâm | 2002 | 1.72 | 2.84 | 2.75 |
Vi Thị Yến Nhi | 2003 | 1.76 | 2.92 | 2.87 | |
Libero | Lê Thị Thanh Liên | 1993 | 1.53 | ||
Nguyễn Thị Kim Liên | 1993 | 1.60 | |||
HLV trưởng: Nguyễn Trọng Linh |