LMHT 12.13 sắp sửa ra mắt. Chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật LMHT 12.13 mới nhất của tựa game Liên Minh Huyền Thoại (LOL).
Nội dung chính
Sắp tới, bản cập nhật mới nhất LMHT 12.13 sẽ được ra mắt ở các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại (LOL) trên toàn thế giới. Đây là một bản cập nhật khá lớn, đánh dấu sự xuất hiện của tướng mới Nilah - Hiện Thân Của Niềm Vui.
LMHT 12.13 sẽ được cập nhật ở các máy chủ quốc tế từ ngày 13/7, thông thường lịch cập nhật ở máy chủ Việt Nam sẽ chậm hơn 2 ngày.
Hiện các giải đấu Liên Minh Huyền Thoại khắp thế giới như VCS, LPL, LCK... vẫn đang thi đấu ở các phiên bản thấp hơn như 12.11, 12.12.
Dưới đây là bản cập nhật LMHT 12.13 chính thức. Chúng tôi sẽ gửi đến quý độc giả những thông tin sớm nhất sau khi có thông báo chính thức từ Riot Games.
Hotfix LMHT 12.13: Riot Games giảm sức mạnh Sivir, Master Yi và Gwen
Tổng quan bản cập nhật LMHT 12.13
Tướng mới Nilah sẽ xuất hiện trong bản cập nhật 12.13.
Tướng bị giảm sức mạnh: Corki, Volibear
Tướng được tăng sức mạnh: Renekton, Elise, Evelynn, Fiddlesticks, Kled, Karthus, Taliyah, Galio, Vex, Master Yi, Olaf
Tướng được điều chỉnh: Gwen, Sivir
Hệ thống được tăng sức mạnh: trang bị thần thoại sát lực
Hệ thống được điều chỉnh: Búa Rìu Sát Thần, Mũ Trụ Nguyền Rùa, Mặt Nạ Thống Khổ Liandry
Cập nhật tướng LMHT 12.13
CORKI (NERF)
E - Tỉ lệ SMCK: 10% >>> 15%
R - Sát thương tên lửa: 90/125/160 (+15/45/75% SMCK)(+20% SMPT) >>> 80/115/150 (+15/45/75% SMCK)(+12% SMPT)
- R - Sát thương tên lửa to: 180/250/320 ((+30/90/150% SMCK) (+40% SMPT) >>> 160/230/300 (+30/90/150% SMCK) (+24% SMPT)
ELISE (BUFF)
Chỉ số cơ bản - Máu: 625 >>> 650
Chỉ số cơ bản - Máu cộng thêm theo cấp: 107 >>> 109
Chỉ số cơ bản - Giáp: 27 >>> 30
Q - Sát thương cơ bản: 40/70/100/130/160 >>> 40/75/110/145/180
EVELYNN (BUFF)
Nội tại - Hồi máu khi thấp máu: 15-75 (cấp độ 1-18) >>> 15-150 (cấp độ 1-18) mỗi giây
W - Giảm kháng phép: 25/27.5/30/32.5/35% >>> 35/37.5/40/42.5/45%
R - Trốn tìm: Sử Dụng R giờ sẽ đặt hồi chiêu của Nội Tại - Yêu Ảnh về mức 1.25 giây hồi chiêu ( thay vì 4 giây hồi chiêu như bình thường)
FIDDLESTICKS (BUFF)
Q - Thời gian hoảng sợ: 1/1.25/1.5/1.75/2s >>> 1.25/1.5/1.75/2/2.25s
R - Tổng sát thương: 625/1125/1625 (+225% SMPT) >>> 750/1250/1750 (+250% SMPT)
GALIO (BUFF)
Q - Sát thương tối đa mỗi đợt: 2% (+0,66% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu >>> 2,5% (+1% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục
- Q - Tổng sát thương lốc xoáy: 8% (+2,64% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu >>> 10% (+4% mỗi 100 SMPT) máu tối đa của mục tiêu
GWEN (Điều chỉnh)
Chỉ số cơ bản - Hồi máu cơ bản theo cấp: 0.55 >>> 0.9 mỗi 5 giây
- Nội tại - Sát thương tối đa lên quái: 10 (+15%) >>> 6 (+10%)
Q - Sát thương mỗi lần cắt: 9/12/15/18/21 (+5% SMPT) >>> 10/14/18/22/26 (+5% SMPT)
Q - Sát thương lần cắt cuối cùng: 45/60/75/90/105 (+25% SMPT) >>> 60/80/100/120/140 (+35% SMPT)
Q - Tâm nhát cắt: 100% >>> 75% sát thương chuẩn
Q - Lính ra búa: Gây 75% sát thương lên lính có trên 20% máu
- Q - Lính ra bao: Lính dưới 20% máu giờ sẽ nhận 1000% sát thương cộng thêm
W - Giáp/Kháng phép cộng thêm: 12/14/16/18/20 (+5% SMPT) >>> 17/19/21/23/25 (+7% SMPT)
W - Thời gian hiệu ứng: 5s >>> 4s
E - Sát thương phép cộng thêm: 10 (+15% SMPT) >>> 15 (+20% SMPT)
E - Tầm đánh cộng thêm: 50 >>> 75
E - Thời gian hồi chiêu: 13/12/11/10/9s >>> 13/12.5/12/11.5/11s
E - Thời gian hồi chiêu trả lại sau đón đánh đầu tiên: 50% >>> 25/35/45/55/65%
R - Sát thương mỗi lần phóng kim: 30/55/80 (+8% SMPT) >>> 35/65/95 (+10% SMPT)
R - Tái kích hoạt lại sau 1 giây
KARTHUS (BUFF)
Chỉ số cơ bản - Giáp: 18 >>> 21
Chỉ số cơ bản - Máu theo cấp: 101 >>> 110
KLED (BUFF)
Q - Tỉ lệ SMCK cộng thêm: 60% (120% Q2) >>> 65% (130% Q2)
W - Thời gian hồi chiêu: 12/10.5/9/7.5/6s >>> 11/9.5/8/6.5/5s
MASTER YI (BUFF)
Chỉ số cơ bản - Tầm đánh: 125 >>> 175
Q - Mới: Sau khi kết thúc Tuyệt Kỹ Alpha, có thể phải chuột để chọn hướng xuất hiện cho Master Yi
W - Thời gian hồi chiêu: 28s >>> 9s
W - Năng lượng tiêu hao: 50 >>> 40 + 6% Năng lượng tối đa mỗi giây
W - Mới: Giảm 90% sát thương trong 0.5s đầu tiên sau khi kích hoạt, giảm xuống còn 60/62.5/65/67.5/70% trong phần còn lại của thời gian hiệu lực
- W - Hiệu ứng giảm sát thương sau khi kết thúc: 0.5 giây sau khi Thiền kết thúc, nhưng không quá 4 giây tổng thời gian >>> 0.5 giây sau khi Thiền kết thúc
OLAF (BUFF)
Chỉ số cơ bản - Hồi máu: 8.5 >>> 6.5
Chỉ số cơ bản - Hồi máu theo cấp: 0.9 >>> 0.6
- Chỉ số cơ bản - Hồi máu ở cấp 18: 23,8 >>> 16,7
Nội tại - Tốc độ đánh cộng thêm tối đa: 40-100% >>> 60-100%
Q - Năng lượng tiêu hao: 40/45/50/55/60 >>> 50/55/60/65/70
RENEKTON (BUFF)
R - Sát thương phép mỗi đợt: 25/50/75 (+10% SMPT) 20/50/75 (+10% SMPT)(+10% SMCK cộng thêm)
SIVIR (Điều chỉnh)
Chỉ số cơ bản - Năng lượng: 325 >>> 340
Chỉ số cơ bản - Năng lượng theo cấp: 50 >>> 40
Chỉ số cơ bản - Máu hồi: 1.6 >>> 1.2
Chỉ số cơ bản - Năng lượng hồi theo cấp: 0.18 >>> 0.16
Chỉ số cơ bản - SMCK: 63 >>> 58
Chỉ số cơ bản - SMCK theo cấp: 3 >>> 3.3
Chỉ số cơ bản - Máu: 632 >>> 600
Chỉ số cơ bản - Tốc độ đánh theo cấp: 1.6% >>> 2%
Nội tại - Thời gian tăng tốc: 2s >>> Giảm dần trong 1.5s
Nội tại - Tốc độ di chuyển cộng thêm: 45-60 >>> 55-70
Q - Sát thương cơ bản: 35/50/65/80/95 (+70/85/100/115/130% tổng AD) (+50% SMPT) >>> 25/40/55/70/85 (+80/85/90/65/100% (Tổng: ) AD) (+60% SMPT)
Q - Tỉ lệ SMCK: 70/85/100/115/130% >>> 80/85/90/95/100%
Q - Thời gian hồi chiêu: 7s >>> 12/11/10/9/8s
Q - Thời gian tung chiêu: 0.25s >>> 0.25-0s
Q - Mới: Sát thương chí mạng lên tới 50% sát thương cộng thêm ở 100% tỉ lệ chí mạng
Q - Năng lượng tiêu hao: 70/80/90/100/110 >>> 60/65/70/75/80
Q - Tốc độ đường đạn: 1350 >>> 1450 bắn ra và 1200 trở về
W - Thời gian hiệu ứng: 3 đòn đánh >>> 4s
W - Mới: Nhận thêm 20/25/30/35/40% tốc độ đánh
W - Nảy bật tối đa: vô hạn >>> 8 mục tiêu
W - Mới: Nảy Bật giờ sẽ có thể nảy ngược lại mục tiêu đã bị nảy trúng, nhưng chỉ tối đa được thêm một lần nữa. Nảy Bật vẫn sẽ ưu tiên mục tiêu mới trước.
W - Tỉ lệ SMCK: 30/45/60/75/90% >>> 30/35/40/45/50%
W - Mới: Gây 80% sát thương lên lính
W - Tầm nảy bật: 450 >>> 500
W - Năng lượng tiêu hao: 75 >>> 60
W - Tốc độ đường đạn: 700 >>> 1000
E - Bỏ khả năng hồi lại năng lượng
E - Mới: Khi chặn được kỹ năng kẻ địch sẽ hồi máu 60/65/70/75/80% tổng SMCK + 50% SMPT
E - Kích hoạt nội tại Bước Chân Thần Tốc
E - Thời gian hồi chiêu: 22/19/16/13/10s >>> 22/20/18/16/14s
R - Thời gian hồi chiêu: 120/100/80 giây >>> 100/85/70 giây
- R - Tiếp tục săn: Nếu Sivir tham gia hạ gục trong thời gian R - Săn Đuổi còn hiệu lực, hào quang tăng tốc của nó sẽ được tái tạo
- R - Giảm hồi chiêu: Đòn đánh của Sivir khi R - Săn Đuổi có hiệu lực giờ sẽ giảm hồi chiêu các kỹ năng cơ bản đi 0.5 mỗi đòn đánh
R - Bỏ cộng thêm tốc độ đánh và bỏ cộng thêm tốc độ di chuyển lớn cho đồng minh lúc ban đầu
R - Thời gian hiệu ứng: 8s >>> 8/10/12s
TALIYAH (BUFF)
Nội tại: Hồi chiêu nội tại của Taliyah sẽ không còn bị tái tạo khi gây sát thương từ trang bị (chẳng hạn như Mặt Nạ Đọa Đày)
- Q - Sát thương 1 hòn đá: 40/60/80/100/120 (+50% SMPT) >>> 45/65/85/105/125 (+50% SMPT)
- Q - Sát thương 5 hòn đá: 104/156/208/260/312 (+130% SMPT) 117/169/221/273/325 (130% SMPT)
- Q - Sát thương tảng đá: 76/114/152/190/228 (+95% SMPT) 85.5/123.5/161.5/199.5/237.5 (+95% SMPT)
Q - Năng lượng tiêu hao: 60/65/70/75/80 >>> 55/60/65/70/75
Q - Sát thương lên quái cộng thêm: 30 (+10% SMPT) >>> 25 (+10% SMPT)
Q - Có thể làm choáng quái rừng quái rừng trong 3s
R - Không tiếp tục hồi chiêu khi Taliyah phá hủy mắt hoặc bẫy
VEX (BUFF)
Q - Thời gian hồi chiêu: 9/8/7/6/5s >>> 8/7/6/5/4s
Q - Sát thương phép: 60/105/150/195/240 (+60% SMPT) >>> 60/105/150/195/240 (+70% SMPT)
VOLIBEAR (NERF)
Q - Tốc độ di chuyển cộng thêm: 10/14/18/22/26% >>> 8/12/16/20/24%
Q - Sát thương cơ bản: 20/40/60/80/100 (+120% SMCK cộng thêm) 10/30/50/70/90 (+120% SMCK cộng thêm)
W - Sát thương: 10/35/60/85/110 (+100% SMCK) (+ 6% máu cộng thêm) 5/30/55/80/105 (+100% SMCK) (+5% máu cộng thêm)
E - Sát thương: 80/110/140/170/200 (+80% SMPT) (+11/12/13/14/15% máu tối đa mục tiêu) 80/110/140/170/200 (+80% SMPT) (+9/10/11/12/13% máu tối đa mục tiêu)
E - Giới hạn sát thương cho mục tiêu không phải tướng: 750 >>> 650
Cập nhật hệ thống
Búa Rìu Sát Thần
Sát thương kiếm phép: (12% cận chiến/9% đánh xa) máu tối đa của mục tiêu 125% SMCK cơ bản (+(6% cận chiến/3% đánh xa) máu tối đa của mục tiêu)
Hồi máu: 50% sát thương trước giảm thiểu (+(6% cận chiến/3% đánh xa) máu tối đa của mục tiêu) 65% sát thương trước giảm thiểu (+(4.8% cận chiến/2.4% đánh xa) máu tối đa của mục tiêu) (+100% SMCK cơ bản)
- Nội tại thần thoại: 5% xuyên giáp và 5% xuyên kháng phép >>> 3% xuyên giáp và 3% xuyên kháng phép
Dạ Kiếm Draktharr
Thêm nội tại Thần Thoại: cộng 5 tốc độ di chuyển và 5 điểm hồi kỹ năng với mỗi trang bị Huyền Thoại
Nguyệt Đao
Nội tại Thần Thoại: 4% Xuyên Giáp >>> 4% Xuyên Giáp và 5 Tốc Độ Di Chuyển (áp dụng cho trang bị của Ornn)
Móng Vuốt Thú Săn
Nội tại Thần Thoại: cộng 5 tốc độ di chuyển và 5 điểm hồi kỹ năng với mỗi trang bị Huyền Thoại
Mũ Trụ Nguyễn Rủa
- Nội tại: Lời Nguyền Azakana giờ sẽ cộng dồn khi áp dụng bởi nhiều chủ sở hữu cùng lúc
Mặt Nạ Thống Khổ Liandry
- Nội tại: Đọa Đày giờ sẽ cộng dồn khi áp dụng bởi nhiều chủ sở hữu cùng lúc
DTCL 12.13: Chi tiết bản cập nhật mới nhất