(Lịch thi đấu bóng chuyền) - Cập nhật lịch thi đấu bóng chuyền nữ Nations League năm nay (VNL 2024) - giải đấu quy tụ những đội tuyển hàng đầu như Brazil, Ý, Mĩ, v.v., đồng thời có sự góp mặt của 4 đại diện châu Á: Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan và Hàn Quốc.
Nội dung chính
Ngày | Giờ | Tính chất | Cặp đấu | Tỉ số |
20/6 | 17h00 | Tứ kết | Trung Quốc 0-3 Nhật Bản | 21-25; 21-25; 22-25 |
20h30 | Thái Lan 0-3 Brazil | 21-25; 20-25; 23-25 | ||
21/6 | 17h00 | Ý 3-0 Mĩ | 25-21; 25-21; 25-23 | |
20h30 | Ba Lan 3-2 Thổ Nhĩ Kì | 20-25; 25-22; 25-20; 19-25; 15-11 | ||
22/6 | 17h00 | Bán kết | Ý 3-0 Ba Lan | 25-18; 25-17; 25-12 |
20h30 | Nhật Bản 3-2 Brazil | 26-24; 20-25; 25-21; 22-25; 15-12 | ||
23/6 | 17h00 | Hạng 3-4 | Ba Lan 3-2 Brazil | 25-21; 26-28; 25-21; 19-25; 15-9 |
20h30 | Chung kết | Ý 3-1 Nhật Bản | 25-17; 25-17; 21-25; 25-20 |
Ngày | Giờ | Nhóm | Cặp đấu | Tỉ số |
11/6 | 13h30 | 6 | Pháp 0-3 Mĩ | 15-25; 24-26; 20-25 |
16h00 | 5 | Đức 1-3 CH Dominica | 24-26; 25-21; 21-25; 21-25 | |
17h20 | 6 | Ý 3-0 Canada | 25-16; 25-15; 25-14 | |
19h30 | 5 | Bulgaria 0-3 Trung Quốc | 15-25; 12-25; 17-25 | |
12/6 | 13h30 | 6 | Hà Lan 3-1 Serbia | 25-20; 25-21; 18-25; 25-12 |
16h00 | 5 | Thổ Nhĩ Kì 3-0 Thái Lan | 25-17; 25-17; 25-17 | |
17h20 | 6 | Hàn Quốc 0-3 Nhật Bản | 16-25; 16-25; 23-25 | |
19h30 | 5 | Brazil 3-1 Ba Lan | 22-25; 25-17; 25-17; 25-16 | |
13/6 | 10h00 | 6 | Hà Lan 0-3 Mĩ | 21-25; 20-25; 22-25 |
12h30 | 5 | Bulgaria 2-3 Thái Lan | 23-25; 25-22; 18-25; 25-22; 10-15 | |
13h30 | 6 | Pháp 2-3 Hàn Quốc | 23-25; 25-22; 18-25; 25-22; 10-15 | |
16h00 | 5 | Đức 1-3 Brazil | 20-25; 22-25; 25-21; 24-26 | |
17h20 | 6 | Nhật Bản 2-3 Canada | 25-23; 25-22; 20-25; 21-25; 14-16 | |
19h30 | 5 | CH Dominica 1-3 Thổ Nhĩ Kì | 25-17; 15-25; 17-25; 18-25 | |
14/6 | 10h00 | 6 | Serbia 1-3 Pháp | 22-25; 25-22; 23-25; 21-25 |
12h30 | 5 | Bulgaria 0-3 Brazil | 11-25; 11-25; 23-25 | |
13h30 | 6 | Hà Lan 3-0 Canada | 26-24; 25-16; 25-23 | |
16h00 | 5 | CH Dominica 0-3 Ba Lan | 31-33; 20-25; 16-25 | |
17h30 | 6 | Ý 3-0 Hàn Quốc | 25-16; 25-11; 25-13 | |
19h30 | 5 | Trung Quốc 3-0 Đức | 25-19; 25-17; 25-18 | |
15/6 | 10h00 | 6 | Canada 3-0 Pháp | 25-14; 25-18; 31-29 |
12h30 | 5 | CH Dominica 2-3 Bulgaria | 26-24; 23-25; 22-25; 26-24; 13-15 | |
13h30 | 6 | Ý 3-1 Mĩ | 25-17; 19-25; 25-15; 25-21 | |
16h00 | 5 | Ba Lan 3-0 Thái Lan | 25-15; 25-23; 25-17 | |
17h20 | 6 | Nhật Bản 3-0 Serbia | 25-22; 25-18; 25-15 | |
19h30 | 5 | Trung Quốc 3-2 Thổ Nhĩ Kì | 21-25; 17-25; 25-21; 25-23; 15-13 | |
16/6 | 9h30 | 6 | Hà Lan 3-0 Hàn Quốc | 25-21; 25-11; 25-17 |
12h30 | 5 | Đức 3-0 Thái Lan | 25-17; 25-21; 25-20 | |
13h00 | 6 | Serbia 1-3 Ý | 20-25; 25-20; 23-25; 22-25 | |
16h00 | 5 | Thổ Nhĩ Kì 0-3 Brazil | 14-25; 14-25; 19-25 | |
16h45 | 6 | Nhật Bản 0-3 Mĩ | 15-25; 18-25; 24-26 | |
19h30 | 5 | Trung Quốc 3-0 Ba Lan | 25-23; 25-15; 25-19 |
Ngày | Giờ | Nhóm | Cặp đấu | Tỉ số |
28/5 | 15h00 | 3 | Thái Lan 3-1 CH Dominica | 25-22; 20-25; 25-17; 26-24 |
18h30 | 3 | Brazil 3-2 Nhật Bản | 24-26; 26-24; 19-25; 25-20; 15-11 | |
29/5 | 4h00 | 4 | Ba Lan 3-1 Serbia | 25-16; 23-25; 25-18; 25-22 |
7h30 | 4 | Canada 1-3 Mĩ | 22-25; 17-25; 25-23; 20-25 | |
15h00 | 3 | Ý 3-0 Pháp | 25-14; 25-14; 25-14 | |
18h30 | 3 | Hà Lan 1-3 Trung Quốc | 25-21; 23-25; 23-25; 21-25 | |
23h00 | 4 | Hàn Quốc 2-3 Bulgaria | 23-25; 25-20; 26-24; 21-25; 13-15 | |
30/5 | 2h30 | 4 | Đức 1-3 Thổ Nhĩ Kì | 25-20; 20-25; 9-25; 24-26 |
11h30 | 3 | CH Dominica 0-3 Ý | 12-25; 19-25; 21-25 | |
15h00 | 3 | Pháp 0-3 Nhật Bản | 14-25; 18-25; 15-25 | |
18h30 | 3 | Brazil 3-1 Hà Lan | 25-17; 20-25; 25-20; 25-18 | |
31/5 | 0h30 | 4 | Hàn Quốc 0-3 Ba Lan | 20-25; 20-25; 10-25 |
4h00 | 4 | Canada 3-0 Đức | 25-20; 25-15; 25-22 | |
7h30 | 4 | Serbia 1-3 Thổ Nhĩ Kì | 18-25; 31-33; 25-21; 21-25 | |
11h30 | 3 | Pháp 2-3 Thái Lan | 23-25; 21-25; 25-23; 25-20; 7-15 | |
15h00 | 3 | Hà Lan 3-1 CH Dominica | 25-17; 23-25; 25-21; 25-17 | |
18h30 | 3 | Nhật Bản 3-1 Trung Quốc | 25-22; 19-25; 25-18; 25-17 | |
1/6 | 1h00 | 4 | Đức 0-3 Ba Lan | 23-25; 20-25; 21-25 |
4h30 | 4 | Serbia 3-1 Canada | 25-22; 21-25; 26-24; 25-20 | |
8h00 | 4 | Bulgaria 0-3 Mĩ | 17-25; 22-25; 22-25 | |
11h30 | 3 | Brazil 3-2 Ý | 26-24; 25-27; 18-25; 25-19; 15-10 | |
15h00 | 3 | CH Dominica 1-3 Nhật Bản | 20-25; 23-25; 24-26; 23-25 | |
18h30 | 3 | Thái Lan 0-3 Trung Quốc | 23-25; 17-25; 18-25 | |
2/6 | 1h00 | 4 | Hàn Quốc 0-3 Thổ Nhĩ Kì | 20-25; 15-25; 20-25 |
4h30 | 4 | Ba Lan 3-1 Mĩ | 29-27; 25-22; 20-25; 25-23 | |
8h00 | 4 | Serbia 3-1 Bulgaria | 18-25; 25-21; 25-17; 25-16 | |
11h30 | 3 | Pháp 0-3 Hà Lan | 17-25; 10-25; 21-25 | |
15h00 | 3 | Brazil 3-0 Thái Lan | 25-22; 25-14; 25-17 | |
18h30 | 3 | Ý 3-0 Trung Quốc | 25-23; 25-19; 25-16 | |
23h30 | 4 | Hàn Quốc 0-3 Canada | 15-25; 12-25; 18-25 | |
3/6 | 3h00 | 4 | Mĩ 2-3 Thổ Nhĩ Kì | 25-21; 20-25; 21-25; 25-12; 12-15 |
6h30 | 4 | Bulgaria 1-3 Đức | 19-25; 25-21; 21-25; 11-25 |
Ngày | Giờ | Nhóm | Cặp đấu | Tỉ số |
14/5 | 21h00 | 1 | Bulgaria 0-3 Hà Lan | 14-25; 20-25; 22-25 |
15/5 | 0h00 | 1 | Ý 0-3 Ba Lan | 26-28; 23-25; 21-25 |
3h30 | 2 | Trung Quốc 3-0 Hàn Quốc | 25-15; 25-16; 25-14 | |
7h00 | 2 | Brazil 3-1 Canada | 26-24; 23-25; 26-24; 25-12 | |
21h00 | 1 | Pháp 0-3 Đức | 22-25; 14-25; 22-25 | |
16/5 | 0h00 | 1 | Nhật Bản 3-2 Thổ Nhĩ Kì | 25-23; 25-21; 23-25; 20-25; 15-11 |
3h30 | 2 | Mĩ 3-1 Thái Lan | 25-22; 19-25; 25-12; 25-18 | |
7h00 | 2 | Serbia 1-3 CH Dominica | 18-25; 17-25; 25-21; 20-25 | |
18h00 | 1 | Đức 1-3 Ý | 16-25; 16-25; 25-21; 22-25 | |
21h00 | 1 | Bulgaria 0-3 Nhật Bản | 13-25; 15-25; 15-25 | |
17/5 | 0h00 | 1 | Hà Lan 1-3 Thổ Nhĩ Kì | 14-25; 25-23; 23-25; 18-25 |
0h00 | 2 | Brazil 3-0 Hàn Quốc | 25-19; 25-19; 25-17 | |
3h30 | 2 | Trung Quốc 3-1 Mĩ | 23-25; 25-23; 25-22; 25-19 | |
7h00 | 2 | CH Dominica 0-3 Canada | 20-25; 21-25; 22-25 | |
18h00 | 1 | Nhật Bản 3-0 Đức | 25-21; 25-15; 25-22 | |
21h00 | 1 | Pháp 0-3 Ba Lan | 20-25; 16-25; 17-25 | |
18/5 | 0h00 | 1 | Ý 3-0 Bulgaria | 25-11; 25-22; 25-19 |
0h00 | 2 | Serbia 3-0 Thái Lan | 25-23; 29-27; 25-19 | |
3h30 | 2 | Trung Quốc 1-3 Canada | 22-25; 25-20; 23-25; 22-25 | |
7h00 | 2 | Brazil 3-1 Mĩ | 25-22; 25-16; 18-25; 25-19 | |
18h00 | 1 | Ba Lan 3-0 Hà Lan | 25-20; 26-24; 25-18 | |
21h00 | 1 | Pháp 3-0 Bulgaria | 19-25; 25-21; 25-11; 29-27 | |
19/5 | 0h00 | 1 | Ý - Thổ Nhĩ Kì | 25-27; 25-21; 25-21 |
0h00 | 2 | Serbia 1-3 Trung Quốc | 25-21; 15-25; 18-25; 18-25 | |
3h30 | 2 | Hàn Quốc 0-3 CH Dominica | 13-25; 19-25; 20-25 | |
7h00 | 2 | Thái Lan 1-3 Canada | 21-25; 13-25; 25-20; 17-25 | |
18h00 | 1 | Đức 1-3 Hà Lan | 21-25; 25-21; 23-25; 20-25 | |
20h00 | 2 | Brazil 3-0 Serbia | 25-19; 25-19; 25-19 | |
21h00 | 1 | Ba Lan 3-0 Nhật Bản | 26-24; 25-20; 25-23 | |
20/5 | 0h00 | 1 | Pháp 0-3 Thổ Nhĩ Kì | 19-25; 16-25; 19-25 |
0h00 | 2 | Mĩ 3-0 CH Dominica | 25-23; 25-20; 25-18 | |
3h30 | 2 | Thái Lan 1-3 Hàn Quốc | 19-25; 25-23; 16-25; 18-25 |
Nations League (viết tắt là VNL) là giải bóng chuyền danh giá bậc nhất thế giới cấp độ đội tuyển quốc gia, quy tụ những đội tuyển mạnh nhất như Brazil, Ý, Mĩ, Ba Lan, Serbia, v.v. Châu Á có 4 đại diện góp mặt ở sự kiện này gồm Nhật Bản, Trung Quốc, Thái Lan và Hàn Quốc.
Vòng loại của giải đấu sẽ chia làm 3 tuần, các đội cũng sẽ được phân vào 2 nhóm, mỗi nhóm thi đấu ở các địa điểm khác nhau trên thế giới.
7 đội bóng dẫn đầu ở vòng này sẽ cùng chủ nhà Thái Lan thi đấu vòng chung kết diễn ra từ ngày 20/6 tại thủ đô Bangkok.
Bên cạnh việc nỗ lực có được vị trí cao nhất, VNL 2024 cũng là cơ hội để các đội tuyển chưa giành vé dự Olympic Paris 2024 hoàn thành mục tiêu của mình.