(Lịch thi đấu tennis) - Cập nhật lịch thi đấu giải ATP 1000 cuối cùng trong năm - Paris Masters 2024 sẽ khởi tranh từ ngày 26/10 với các trận đấu thuộc vòng loại.
Nội dung chính
Lịch thi đấu Paris Masters - Tứ kết
Ngày | Giờ | Cặp đấu | Tỉ số |
1/11 | CXĐ | Grigor Dimitrov [8] - Karen Khachanov | |
CXĐ | Holger Rune [13] - Alex De Minaur [9] | ||
CXĐ | Jordan Thompson - Ugo Humbert [15] | ||
CXĐ | Alexander Zverev [3] - Stefanos Tsitsipas [10] |
Lịch thi đấu Paris Masters - Vòng 1/8
Ngày | Giờ | Cặp đấu | Tỉ số |
Ghi chú: [X] - hạt giống, (WC) - đặc cách, (LL) - thua vòng loại được đặc cách | |||
31/10 | 17h00 | Jordan Thompson 2-0 Adrian Mannarino (WC) | 7-5; 7-6 |
18h30 | Stefanos Tsitsipas [10] 2-1 Francisco Cerundolo | 6-7; 6-4; 6-2 | |
19h30 | Karen Khachanov 2-0 Alexei Popyrin | 7-6; 6-4 | |
22h00 | Alex De Minaur [9] 2-1 Jack Draper | 5-7; 6-2; 6-3 | |
Alexander Zverev [3] 2-1 Arthur Fils | 6-4; 3-6; 6-3 | ||
23h30 | Arthur Cazaux (LL) 1-2 Holger Rune [13] | 6-3; 3-6; 4-6 | |
1/11 | 1h00 | Ugo Humbert [15] 2-1 Carlos Alcaraz [2] | 6-1; 3-6; 7-5 |
2h30 | Grigor Dimitrov [8] 2-1 Arthur Rinderknech (WC) | 6-2; 4-6; 7-6 |
Lịch thi đấu Paris Masters - Vòng 1/16
Ngày | Giờ | Cặp đấu | Tỉ số |
Ghi chú: [X] - hạt giống, (WC) - đặc cách, (LL) - thua vòng loại được đặc cách, (PR) - bảo vệ thứ hạng | |||
29/10 | 18h30 | Francisco Cerundolo 2-0 Andrey Rublev [6] | 7-6; 7-6 |
23h00 | Stefanos Tsitsipas [10] 2-0 Alejandro Tabilo | 6-3; 6-4 | |
30/10 | 1h00 | Nicolas Jarry 0-2 Carlos Alcaraz [2] | 5-7; 1-6 |
2h30 | Casper Ruud [7] 1-2 Jordan Thompson | 6-7; 6-3; 4-6 | |
17h00 | Grigor Dimitrov [8] 2-1 Tomas Etcheverry | 6-7; 6-3; 7-5 | |
Alexei Popyrin 2-1 Daniil Medvedev [4] | 6-4; 2-6; 6-7 | ||
Arthur Rinderknech (WC) 2-0 Alex Michelsen | 7-6; 7-6 | ||
18h30 | Zizou Bergs (LL) 1-2 Adrian Mannarino (WC) | 6-3; 2-6; 4-6 | |
Arthur Fils 2-0 Jan-Lennard Struff | 6-3; 6-4 | ||
Ugo Humbert [15] 2-0 Marcos Giron (Q) | 6-3; 6-2 | ||
20h00 | Alexander Bublik 0-2 Holger Rune [13] | 4-6; 2-6 | |
Giovanni Mpetshi Perricard (WC) 1-2 Karen Khachanov | 7-6; 1-6; 4-6 | ||
21h30 | Alex De Minaur [9] 2-0 Miomir Kecmanovic (LL) | 6-4; 7-6 | |
23h00 | Jack Draper 2-1 Taylor Fritz [5] | 7-6; 4-6; 6-4 | |
31/10 | 1h00 | Alexander Zverev [3] 2-0 Tallon Griekspoor | 7-6; 6-3 |
2h30 | Arthur Cazaux (LL) 2-0 Ben Shelton | 6-3; 7-6 |
Lịch thi đấu Paris Masters - Vòng 1/32
Ngày | Giờ | Cặp đấu | Tỉ số |
Ghi chú: [X] - hạt giống, (WC) - đặc cách, (LL) - thua vòng loại được đặc cách, (PR) - bảo vệ thứ hạng | |||
28/10 | 17h00 | Luciano Darderi 0-2 Tallon Griekspoor | 3-6; 4-6 |
Tomas Machac 1-0 Arthur Rinderknech (WC) | 7-6; 3-5 (Machac bỏ cuộc) | ||
Jordan Thompson 2-0 Pedro Martinez | 6-4; 6-4 | ||
18h30 | Tomas Etcheverry 2-0 Zhang Zhizhen | 6-3; 7-6 | |
Quentin Halys (Q) 0-2 Francisco Cerundolo | 6-7; 3-6 | ||
20h00 | Sebastian Baez 1-2 Miomir Kecmanovic (LL) | 4-6; 6-7; 5-7 | |
Ugo Humbert [15] 2-1 Brandon Nakashima | 6-3; 4-6; 6-4 | ||
Shang Juncheng (Q) 0-2 Marcos Giron (Q) | 6-7; 6-7 | ||
21h30 | Fabio Fognini (Q) 0-2 Alexander Bublik | 5-7; 5-7 | |
23h00 | Nicolas Jarry 2-0 Lorenzo Sonego (Q) | 7-6; 6-3 | |
29/10 | 1h00 | Nuno Borges 1-2 Alejandro Tabilo | 6-3; 6-7; 3-6 |
Stefanos Tsitsipas [10] 2-1 Roberto Carballes Baena (LL) | 4-6; 6-3; 6-3 | ||
2h30 | Adrian Mannarino (WC) 2-0 Tommy Paul [11] | 6-3; 7-5 | |
17h00 | Marin Cilic (PR) 0-2 Arthur Fils | 6-7; 4-6 | |
Alex Michelsen 2-0 Hubert Hurkacz [12] | 6-1; 6-3 | ||
Jan-Lennard Struff 2-0 Lorenzo Musetti [16] | 6-4; 6-2 | ||
18h30 | Alexei Popyrin 2-0 Matteo Berrettini | 7-5; 7-6 | |
Frances Tiafoe [14] 1-2 Giovanni Mpetshi Perricard (WC) | 7-6; 6-7; 3-6 | ||
20h00 | Matteo Arnaldi 0-2 Holger Rune [13] | 4-6; 4-6 | |
Zizou Bergs (LL) 2-0 Richard Gasquet (WC) | 6-3; 6-4 | ||
21h30 | Alex De Minaur [9] 2-0 Mariano Navone | 7-5; 6-1 | |
Ben Shelton 2-1 Corentin Moutet (Q) | 6-3; 6-7; 6-3 | ||
23h00 | Jack Draper 2-0 Jiri Lehecka | 7-5; 6-2 |
Lịch thi đấu Paris Masters - Vòng loại cuối cùng
Ngày | Giờ | Cặp đấu | Tỉ số |
Ghi chú: [X] - hạt giống, (WC) - đặc cách, (ALT) - tay vợt thay thế | |||
27/10 | 17h00 | Marcos Giron [3] 2-1 Miomir Kecmanovic [10] | 6-7; 7-6; 6-3 |
Christopher O'Connell 1-2 Alejandro Davidovich Fokina [12] | 3-6; 6-4; 3-6 | ||
18h00 | Quentin Halys (WC) 2-1 Bu Yunchaokete | 3-6; 7-6; 6-3 | |
19h15 | Lorenzo Sonego [4] 2-0 Roberto Carballes Baena [8] | 6-3; 7-6 | |
20h00 | Shang Juncheng [2] 2-1 Zizou Bergs [14] | 6-4; 3-6; 7-6 | |
20h45 | Jakub Mensik [5] 0-1 Corentin Moutet | 6-7 (Mensik bỏ cuộc) | |
21h30 | Arthur Cazaux (WC) 1-2 Fabio Fognini (ALT) | 6-7; 6-4; 2-6 |
Lịch thi đấu Paris Masters - Vòng loại đầu tiên
Ngày | Giờ | Cặp đấu | Tỉ số |
Ghi chú: [X] - hạt giống, (WC) - đặc cách, (ALT) - tay vợt thay thế | |||
26/10 | 15h00 | Bu Yunchaokete 2-0 Alexander Shevchenko [11] | 6-4; 7-6 |
Facundo Diaz Costa 0-2 Alejandro Davidovich Fokina [12] | 3-6; 2-6 | ||
16h00 | Cameron Norrie [6] 0-2 Quentin Halys (WC) | 3-6; 4-6 | |
16h30 | Pavel Kotov 0-2 Miomir Kecmanovic [10] | 4-6; 3-6 | |
Sumit Nagal (ALT) 0-2 Christopher O'Connell | 4-6; 6-7 | ||
17h30 | Marcos Giron [3] 2-0 Hugo Gaston (WC) | 6-2; 6-2 | |
18h00 | Harold Mayot (WC) 0-2 Zizou Bergs [14] | 6-7; 4-6 | |
Shang Juncheng [2] 2-1 James Duckworth | 6-7; 7-6; 6-4 | ||
19h00 | Alexandre Muller 0-2 Roberto Carballes Baena [8] | 4-6; 5-7 | |
19h30 | Fabio Fognini (ALT) 2-0 Fabian Marozsan [9] | 6-3; 6-4 | |
Lorenzo Sonego [4] 2-1 Botic Van De Zandschulp | 6-3; 5-7; 7-5 | ||
20h30 | Corentin Moutet 1-0 Jaume Munar [13] | 7-5 (Munar bỏ cuộc) | |
23h30 | David Goffin [7] 1-2 Arthur Cazaux (WC) | 1-6; 7-6; 1-6 | |
Jakub Mensik [5] 2-1 Dusan Lajovic | 7-6; 1-6; 6-4 |
Paris Masters 2024 là giải ATP 1000 cuối cùng trong năm diễn ra tại Pháp từ ngày 26/10 với các trận đấu vòng loại. Đây là một trong những sự kiện được người hâm mộ tennis rất ưa chuộng vào dịp cuối năm và là giải đấu cuối cùng trong mùa giải với khá nhiều tay vợt.
Paris Masters năm nay quy tụ dàn sao chất lượng làng tennis thế giới như Jannik Sinner, Carlos Alcaraz, Alexander Zverev hay Daniil Medvedev. Novak Djokovic không xuất hiện dù là nhà đương kim vô địch giải đấu.