Chủ công số 1 bóng chuyền nữ Việt Nam - Trần Thị Thanh Thúy đã có một trận đấu hay trước Hitachi Rivale tại giải VĐQG Nhật Bản trong ngày phải thi đấu ở vi trí phụ công.
Nội dung chính
Trong trận đấu diễn ra vào đầu giờ chiều ngày hôm nay (23/12) theo giờ Việt Nam, Trần Thị Thanh Thúy cùng các đồng đội ở PFU BlueCats đã có thắng lợi đầy ấn tượng 3-0 (25-19; 25-18; 25-22) trước Hitachi Rivale, qua đó dứt chuỗi 5 thất bại liên tiếp tại giải vô địch quốc gia Nhật Bản.
Đáng chú ý, với sự trở lại của tay đập số 1 Melissa Valdes, Thanh Thúy đã chuyển sang vị trí phụ công như những gì mà "4T" từng làm ở mùa giải trước. Nhưng dù có phải thi đấu ở bất kì vai trò nào, tay đập quê Bình Dương vẫn làm tốt nhiệm vụ của mình.
Thanh Thúy đã có được 7 điểm cho riêng mình, 1 trong số đó đến từ tình huống chắn bóng thành công.
Trong khi đó, tay đập số 1 của PFU BlueCats ở trận đấu này là Mikoto Shima và ngoại binh Daly Santana với 14 điểm ghi được. Melissa Valdes cũng dần tìm lại được cảm giác với 11 điểm, trong đó có 2 điểm đến từ những pha phát bóng ăn điểm trực tiếp (ace).
Ở phía bên kia chiến tuyến, tay đập người Nhật gốc Kenya - Fuyumi Oba, người từng là cơn ác mộng với bóng chuyền nữ Việt Nam tại giải châu Á là cây ghi điểm số 1 của Hitachi Rivale với 13 điểm.
Xếp sau Oba lần lượt là Rui Nonaka (10 điểm) và Aya Watanabe (8 điểm). Phụ công số 1 của bóng chuyền Thái Lan - Thatdao Nuekjang chỉ ghi được vỏn vẹn 3 điểm.
Thống kê điểm số PFU BlueCats vs. Hitachi Rivale (thống kê của Liên đoàn bóng chuyền Nhật Bản)
Thống kê PFU BlueCats
Số áo | Tên cầu thủ | Số điểm | Tấn công | Hiệu suất | Chắn bóng | Phát bóng |
35 | Mikoto Shima | 14 | 14/25 | 56% | 0 | 0/9 |
33 | Daly Santana | 14 | 10/29 | 34,5% | 2 | 2/18 |
23 | Melissa Valdes | 11 | 8/25 | 32% | 1 | 2/8 |
12 | Trần Thị Thanh Thúy | 7 | 6/10 | 60% | 1 | 0/11 |
6 | Aya Hosonuma | 4 | 2/9 | 22,2% | 2 | 0/10 |
9 | Haruka Yamashita | 2 | 2/2 | 100% | 0 | 0/18 |
4 | Reina Kawasaki | - | - | - | - | - |
10 | Natsumi Watabiki | - | - | - | - | - |
5 | Kiiro Omura | - | - | - | - | - |
1 | Miyaji Kano | - | - | - | - | - |
2 | Kyoka Seto | - | - | - | - | - |
3 | Yuki Fujikura | - | - | - | - | - |
8 | Minami Takaso | - | - | - | - | - |
7 | Yumi Hayashi (L) | - | - | - | - | - |
11 | Yuka Ikeya (L) | - | - | - | - | - |
Thống kê Hitachi Rivale
Số áo | Tên cầu thủ | Số điểm | Tấn công | Hiệu suất | Chắn bóng | Phát bóng |
17 | Fuyumi Oba | 13 | 13/40 | 32,5% | 0 | 0/9 |
13 | Rui Nonaka | 10 | 6/14 | 42,9% | 2 | 2/10 |
9 | Aya Watanabe | 8 | 7/11 | 63,6% | 0 | 1/8 |
3 | Miwako Osanai | 5 | 5/20 | 25% | 0 | 0/7 |
5 | Thatdao Nuekjang | 3 | 2/7 | 28,6% | 1 | 0/8 |
16 | Rino Murooka | 3 | 2/4 | 50% | 0 | 1/4 |
14 | Mai Irisawa | 2 | 1/2 | 50% | 1 | 0/3 |
2 | Keito Saiga | 1 | 1/2 | 50% | 0 | 0/3 |
15 | Kurumi Takama | 0 | 0 | 0 | 0 | 1/2 |
10 | Sarina Sakai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0/6 |
19 | Shuri Kurata | - | - | - | - | - |
21 | Mimika Namaizawa | - | - | - | - | - |
7 | Kanako Saito (L) | - | - | - | - | - |
20 | Amika Tokumoto (L) | - | - | - | - | - |