ĐT Việt Nam dưới thời HLV Kim Sang Sik đang có thành tích khá đáng khen so với thời HLV Park Hang Seo.
Dưới thời HLV Park Hang Seo, ĐT Việt Nam đã tham dự tổng cộng 3 kỳ AFF Cup. "Rồng Vàng" vô địch năm 2018, bị loại ở bán kết 2021 và về nhì ở năm 2022. Trong đó ở bán kết 2021 và chung kết 2022, ĐT Việt Nam đều thua đối thủ Thái Lan.
HLV Park Hang Seo có thể coi là chiến lược gia thành công nhất trong lịch sử ĐT Việt Nam, đặc biệt ở đấu trường AFF Cup. Tuy nhiên dưới thời HLV Kim Sang Sik, "Rồng Vàng" cũng tạo ra được rất nhiều dấu mốc đặc biệt so với thời tiền nhiệm.
ĐT Việt Nam của HLV Kim Sang Sik đã chính thức phá kỷ lục về số bàn thắng ghi được ở AFF Cup với 16 pha lập công từ đầu giải. Trong khi đó, thành tích tốt nhất dưới thời HLV Park Hang Seo là tại AFF Cup 2022 với 14 bàn thắng. Đương nhiên số bàn thắng của Xuân Son và các đồng đội vẫn chưa dừng lại khi trước mắt sẽ là 2 trận chung kết.
AFF Cup 2024 cũng chứng kiến loạt trận bán kết tốt nhất của ĐT Việt Nam khi vượt qua Singapore với tổng tỷ số 5-1. Trước đó trận bán kết đậm nhất "Rồng Vàng" từng tạo ra được là 4-2 trước Philippines năm 2018, giải đấu mà thầy trò HLV Park Hang Seo sau đó đã đánh bại Malaysia ở chung kết để giành chức vô địch chung cuộc.
Sau khi vào chung kết, HLV Kim Sang Sik chia sẻ: "Tôi rất vui vì đã vào được chung kết, tôi nghĩ đây là thành quả của sự ủng hộ nhiệt thành từ các fan, cùng với đó là nỗ lực, sự đổ mồ hôi và nhiệt thành cống hiến của toàn đội sau 6 trận đã qua.
Dù chúng tôi vào tới vòng chung kết, nhưng đồng hồ của ĐT Việt Nam không bao giờ dừng lại. Tôi sẽ cố gắng, đánh cược cả sự nghiệp của mình vào AFF Cup này. Đối thủ có là Thái Lan hay Philippines thì chúng tôi cũng có kế hoạch để chuẩn bị rồi, các cầu thủ sẽ nỗ lực hết khả năng. ĐT Việt Nam đã sẵn sàng để hướng đến kết quả tốt nhất".
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
4 | 4 | ||
4 | 2 | ||
4 | 1 | ||
4 | 0 |