Thể Thao 247 - Ngày hôm qua, HLV Luis Enrique đã chính thức công bố số áo của 23 tuyển thủ Tây Ban Nha tham dự vòng loại Euro 2020.
VIDEO: Khoảng khắc đội tuyển Tây Ban Nha bị loại khỏi World Cup 2018
>> Lịch thi đấu vòng loại Euro 2020: Đại chiến Hà Lan vs Đức
Mới đây, HLV Luis Enrique và BHL đội tuyển Tây Ban Nha đã chốt số áo cho các tuyển thủ tham dự vòng loại Euro 2020. Các cựu binh vẫn sở hữu những số áo quen thuộc như Busquets số 5, Ramos số 15, Jordi Alba số 18.
Ba thủ thành De Gea, Kepa và Paul Lopez (Betis) lần lượt mang các số 1, 13 và 23. Trung phong cắm Rodrigo Moreno tiếp tục sở hữu số 9, trong khi Morata hài lòng với số 7 yêu thích. Số 6 và 8 của 2 huyền thoại Iniesta và Xavi lần này được lĩnh xướng bởi Saul và Ceballos. Ceballos cũng là 1 sự bất ngờ trong lần triệu tập lần này khi anh dành phần lớn thời gian của mình trên ghế dự bị tại Real, trong khi Saul được triệu tập bổ sung cho Fabian Ruiz (Napoli) bị chấn thương.
Số 10 lần này bất ngờ được trao cho cầu thủ tấn công của Real – Marco Asensio.
Danh sách số áo cụ thể
Thủ môn
De Gea 1
Kepa 13
Paul Lopez 23
Hậu vệ
Sergi Gomez 2
Gaya 3
Inigo Martinez 4
Mario Hermoso 12
Juan Bernat 14
Sergio Ramos 15
Jordi Alba 18
Sergi Roberto 20
Jesus Navas 22
Tiền vệ
Busquets 5
Saul 6
Ceballos 8
Canales 11
Rodrigo Hernandez 16
Pajero 21
Tiền đạo
Morata 7
Rodrigo Moreno 9
Asensio 10
Jaime Mata 17
Muniain 19
Tây Ban Nha sẽ khởi đầu chiến dịch vòng loại với trận đối đầu Nauy ngày 24/3.
>> Trước vòng loại Euro 2020: Chờ các ông lớn thể hiện
>> Rùng mình với pha chấn thương của Leroy Sane
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |