Mặc dù sớm có bàn thắng dẫn trước, tuy nhiên với một hàng phòng ngự thiếu tập trung, Bồ Đào Nha đã phải nhận trái đắng trước ĐT Đức.
Nội dung chính
Bước vào trận đấu quan trọng chạm trán ĐT Đức, Bồ Đào Nha đã lựa chọn lối chơi lùi sâu và tận dụng cơ hội phản công. Cách chơi này bước đầu đã mang lại những hiệu quả cho thầy trò HLV Fernando Santos khi đội bóng sớm có bàn thắng dẫn trước nhờ công của Ronaldo.
Dẫu vậy, hàng phòng ngự của nhà ĐKVĐ EURO đã bộc lộ những vấn đề lớn. Liên tiếp Ruben Dias và Raphael Guerreiro đã đá phản lưới nhà giúp ĐT Đức lật ngược thế cờ. Chưa dừng lại ở đó, hai hành lang cánh của Bồ Đào Nha cũng đã có một ngày thi đấu đáng quên khi liên tiếp đã để lộ những khoảng trống và biếu không 2 bàn thắng cho Havertz cũng như Gosens.
Ngôi sao sáng nhất trận đấu lần này gọi tên Robin Gosens, tiền vệ mang áo số 20 đã có cho mình một bàn thắng cùng một kiến tạo – bằng với Ronaldo, cùng với đó, cầu thủ 26 tuổi cũng liên tiếp gây nên những pha bóng sóng gió trước khung thành của Bồ Đào Nha kể từ đầu trận.
Bồ Đào Nha: Patricio - 6; Semedo - 5, Pepe - 6, Dias - 6, Guerreiro - 5; Danilo - 6, Carvalho - 6; Bernardo Silva – 6,5, Bruno Fernandes - 6, Diogo Jota - 7; Ronaldo - 8
Đức: Neuer - 6; Ginter – 6,5, Hummels – 6,5, Rudiger – 6,5; Kimmich - 7, Gundogan – 6,5, Kroos – 7, Gosens – 8,5; Havertz – 7,5, Muller - 7, Gnabry - 7
Video bàn thắng Bồ Đào Nha 2-4 Đức: Mãn nhãn tấn công
Bảng xếp hạng Euro 2021 hôm nay 20/06
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |