Thụy Sĩ đã có được chiến thắng quan trọng trước Thổ Nhĩ Kỳ để nuôi cơ hội đi tiếp vào vòng trong ở EURO 2021.
Nội dung chính
Bước vào trận đấu gặp Thổ Nhĩ Kỳ với tâm thế buộc phải thắng nếu như muốn giành vé đi tiếp, Thụy Sĩ đã chơi tấn công phủ đầu và nhanh chóng có được bàn thắng dẫn trước ngay ở phút thứ 7 do công của Seferovic. Bàn thắng sớm giúp các cầu thủ Thụy Sĩ càng chơi càng hay và liên tục tạo ra được những cơ hội về phía khung thành của thủ môn Cakir.
Trước khi hiệp 1 khép lại, đoàn quân của HLV Vladimir Petković đã có bàn thắng nâng tỉ số lên 2-0 sau siêu phẩm đẹp mắt của cầu thủ mang áo số 23 - Shaqiri.
Không cam tâm nhận thêm một thất bại nữa, Thổ Nhĩ Kỳ vùng lên tấn công ở cuối hiệp 1 và đầu hiệp 2. Thành quả đã đến với đội bóng này khi ở phút 61, Kahveci đã thực hiện pha cứa lòng đẹp mắt giúp đội nhà rút ngắn tỉ số xuống còn 1-2.
Tuy nhiên, Shaqiri đã chứng minh mình là ngôi sao sáng nhất của trận đấu này khi chỉ 7 phút sau bàn thắng của Kahveci, cầu thủ mang áo số 23 lại lập một siêu phẩm khác để hoàn tất cú đúp của mình trong trận đấu này. Pha lập công của Shaqiri cũng là bàn thắng ấn định chiến thắng 3-1 cho Thụy Sĩ.
Thụy Sĩ: Sommer - 7, Rodriquez - 7, Elvedi - 7, Akanji - 6.5, Widmer - 6.5, Xhaka - 8, Freuler - 7.5, Zuber - 8.5, Shaqiri - 8.5, Seferovic - 8.5, Embolo - 7.5, Gavranovic - 6, Mehmedi - 6, Mbabu - 6, Benito - 6, Vargas - 6.5.
Thổ Nhĩ Kỳ: Cakir - 7, Mehmet - 6, Soyuncu - 6, Demiral - 6.5, Muldur - 8, Ayhan - 6, Under - 7, Kahveci - 7.5, Tufan - 6, Calhanoglu - 6.5, Ylmaz - 6, Yokuslu - 6, Karaman - 6, Tokoz - 6, Yazici - 6.5, Kokcu - 6.
Shaqiri tỏa sáng mang về chiến thắng kịch tính cho Thụy Sĩ
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |