(Danh sách ĐT Romania tham dự Euro 2024) - Mặc dù không nhận được sự đánh giá cao từ giới mộ điệu, thế nhưng ĐT Romania vẫn sẽ được xem là một ẩn số tại giải đấu năm nay.
Nội dung chính
DANH SÁCH CHÍNH THỨC.
Thủ môn: Florin Nita (Gaziantep), Horatiu Moldovan (Atletico Madrid), Stefan Tarnovanu (FCSB).
Hậu vệ: Nicusor Bancu (Universitatea Craiova), Andrei Burca (Al Okhdood), Ionut Nedelcearu (Palermo), Adrian Rus (Pafos), Andrei Ratiu (Rayo Vallecano), Radu Dragusin (Tottenham), Vasile Mogos (CFR Cluj), Bogdan Racovitan (Rakow Czestochowa).
Tiền vệ: Nicolae Stanciu (Damac), Razvan Marin (Empoli), Alexandru Cicaldau (Konyaspor), Ianis Hagi (Alaves), Dennis Man (Parma), Valentin Mihaila (Parma), Marius Marin (Pisa), Darius Olaru (FCSB), Deian Sorescu (Gaziantep), Florinel Coman (FCSB), Adrian Sut (FCSB).
Tiền đạo: George Puscas (Bari), Denis Alibec (Muaither), Denis Dragus (Gaziantep), Daniel Birligea (CFR Cluj).
ĐT Romania tại Euro 2024 sẽ nằm tại bảng E cùng với các đội tuyển Bỉ, Slovakia và Ukraine. Đây được xem là một bảng đấu có phần dễ thở đối với đội tuyển được mệnh danh là "Tricolori". Tại vòng loại Euro 2024, ĐT Romania đã cho thấy sự áp đảo hoàn toàn ở bảng I khi không để thua bất cứ trận đấu nào, giành 6 chiến thắng và 4 trận hòa, qua đó giành tấm vé trực tiếp tới ngày hội lớn nhất Châu Âu.
Mặc dù không sở hữu quá nhiều ngôi sao trong đội hình, thế nhưng ĐT Romania luôn được biết tới với sự khó chịu khi luôn gây rất nhiều khó khăn cho các ông lớn. Điều này đã được chứng minh trong trận khai mạc Euro 2016, bất chấp được thi đấu trên sân nhà, ĐT Pháp đã hùng mạnh khi đó đã suýt chút nữa đã mất điểm trước một ĐT Romania chơi kiên cường, và chỉ có sự tỏa sáng của Dimitri Payet mới có thể giúp Les Bleus giành trọn 3 điểm.
Bước vào giải đấu lần này, đoàn quân được dẫn dắt bởi HLV Edward Iordanescu sẽ đặt mục tiêu đi xa nhất có thể, nhất là khi họ chỉ phải đụng độ với những đối thủ được cho là cùng đẳng cấp.
STT | ĐỘI TUYỂN |
1 | Romania |
2 | Bỉ |
3 | Slovakia |
4 | Ukraine |
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |