Mới đây, trang chủ đội tuyển Anh đã chính thức công bố 26 số áo của các cầu thủ sẽ góp mặt tại vòng chung kết EURO 2024.
Không lâu sau khi chốt danh sách 26 tuyển thủ sẽ góp mặt tại vòng chung kết EURO 2024, trang chủ đội tuyển Anh mới đây đã cập nhật số áo chính thức tại giải đấu năm nay. Cụ thể, đội trưởng Harry Kane sẽ tiếp tục mang áo số 9 quen thuộc. Đây là số áo mà chân sút sinh năm 1993 đã mang trong 4 giải đấu lớn gần nhất cùng Tam sư.
Không nằm ngoài dự đoán, chiếc áo số 10 đã được trao cho Jude Bellingham. Ngôi sao thuộc biên chế Real Madrid đã có một mùa giải 2023/24 bùng nổ và được kỳ vọng sẽ cùng Harry Kane dẫn dắt ĐT Anh đến thành công ở giải đấu năm nay.
Bukayo Saka, Alexander Arnold và Phil Foden lần lượt mang các số áo 7, 8 và 11. Với chiếc áo số 8, Arnold nhiều khả năng sẽ được HLV Gareth Southgate sử dụng như một tiền vệ, thay vì một hậu vệ biên. Trong khi đó, bộ ba tài năng trẻ Cole Palmer, Adam Wharton và Kobbie Mainoo sẽ lần lượt mang các số áo 24, 25 và 26 tại vòng chung kết EURO 2024.
Những cái tên như Jordan Pickford (1), Kyle Walker (2), Luke Shaw (3), Declan Rice (4), John Stones (5) và Kieran Trippier (12) vẫn sẽ mang các số áo quen thuộc như ở giải đấu diễn ra vào 3 năm trước. Đây là 6 cái tên đã góp mặt trong đội hình xuất phát của ĐT Anh tại chung kết EURO 2020 gặp Italia.
Đáng chú ý, ở hàng phòng ngự, Marc Guehi sẽ kế thừa chiếc áo số 6 của Harry Maguire. Với việc không kịp bình phục chấn thương, trung vệ thuộc biên chế Man United đã bị gạch tên một cách đầy đáng tiếc. Việc thiếu vắng Maguire được xem là tổn thất không hề nhỏ với ĐT Anh, HLV Gareth Southgate đặt niềm tin vào những cái tên như Marc Guehi, Lewis Dunk hay Joe Gomez khi chơi bên cạnh John Stones.
Tại vòng chung kết EURO 2024, ĐT Anh nằm ở bảng C cùng những đối thủ như Serbia, Đan Mạch và Slovenia. Tam sư sẽ có trận ra quân chạm trán Serbia vào ngày 16/6, sau đó, thầy trò HLV Southgate sẽ lần lượt đụng độ Đan Mạch (20/6) và Slovenia (26/6). Theo các chuyên trang hàng đầu châu Âu, ĐT Anh được đánh giá là ứng viên sáng giá bậc cho chức vô địch ở giải đấu năm nay.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |