(Thethao247.vn) - Chỉ phải gặp ‘chú lùn’ San Marino, không khó để Wayne Rooney và các đồng đội trút cơn mưa bàn thắng vào lưới đối thủ.
Nội dung chính
Trước đối thủ San Marino mới chỉ thắng duy nhất 1 trong 123 trận đấu chính thức đã tham dự, ĐT Anh gần như không gặp phải bất cứ khó khăn nào. Họ thoải mái triển khai và áp đặt lối chơi lên đối thủ.
Đến phút 25, Tam Sư đã có bàn thắng mở tỉ số do công của hậu vệ Phil Jagielka bằng một cú đánh đầu. Và trước khi hiệp 1 kết thúc, Wayne Rooney nâng tỉ số lên 2-0 trên chấm 11m. Bàn thắng này giúp tiền đạo đội trưởng của Manchester United có lần thứ 42 lập công trong màu áo ĐTQG và chỉ cần 2 bàn nữa sẽ vươn lên xếp thứ 3 trong danh sách những chân sút vĩ đại nhất lịch sử ĐT Anh.
Nửa sau của trận đấu, thế trận vẫn không có gì thay đổi khi San Marino quá yếu. 3 bàn thắng nữa được ghi và tất cả đều thuộc về đội chủ nhà, trong đó có 1 pha đối lưới nhà của hậu vệ Alessandro Della Valle bên phía đội khách, 2 bàn còn lại được ghi do công của Danny Welbeck (phút 49) và Andros Townsend (phút 72).
Với chiến thắng này, ĐT Anh có trọn vẹn 6 điểm sau 2 lượt trận và dẫn đầu bảng E vòng loại Euro 2016.
Chung cuộc: 5-0
Bàn thắng: Jagielka 25’, Rooney 43’ (pen), Welbeck 49', Townsend 72', Valle 77' (phản lưới)
Đội hình ra sân:
Anh: Hart; Chambers, Cahill, Jagielka, Gibbs; Henderson, Wilshere, Milner; Welbeck, Rooney, Sterling.
San Marino: Simoncini; Palazzi, F. Vitaioli, Della Valle, Brolli, Battistini; Hirsch, Tosi, Chiaruzzi, M. Vitaioli; Selva.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |