Trước đó, Dimitri Payet được vinh danh như 'Cầu thủ xuất sắc nhất EURO 2016' nhưng chủ nhân thực sự của danh hiệu này là một người khác.
Nội dung chính
EURO 2016 khép lại với chức vô địch thuộc về đội tuyển Bồ Đào Nha. Các danh hiệu cá nhân cũng đã được công bố, trong đó đáng chú ý nhất vẫn là danh hiệu 'Cầu thủ xuất sắc nhất giải'.
Hôm qua, Dimitri Payet được vinh danh nhưng cần phải biết rằng đây là danh hiệu được dựa trên những con số thống kê về các cầu thủ (Barometer). Phải đến tận tối qua 11/7, UEFA mới công bố người đoạt được danh hiệu cao quý này.
Theo đó, Tiểu ban kỹ thuật của UEFA đã bình chọn cho tiền đạo người Pháp, Antoine Griezmann. Đây là kết quả không có nhiều bất ngờ bởi cầu thủ này chính là người chơi hay nhất ĐT Pháp ở EURO năm nay. Anh đã ghi được 6 bàn thắng và 2 đường kiến tạo, đóng góp lớn và thành công của đội tuyển Pháp.
UEFA cũng đã công bố đội hình xuất sắc nhất EURO 2016, Griezmann, Payet của Pháp đều có mặt. Cristiano Ronaldo cũng có tên và đáng chú ý nhất là Gareth Bale của xứ Wales không góp mặt.
Dưới đây là đội hình tiêu biểu Euro 2016:
Thủ môn: Rui Patricio (Bồ Đào Nha)
Hậu vệ: Joshua Kimmich (Đức), Jerome Boateng (Đức), Pepe (Bồ Đào Nha), Raphael Guerreiro (Bồ Đào Nha)
Tiền vệ: Toni Kroos (Đức), Joe Allen (Xứ Wales), Aaron Ramsey (Xứ Wales), Antoine Griezmann (Pháp), Dimitri Payet (Pháp)
Tiền đạo: Cristiano Ronaldo (Bồ Đào Nha)
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |