Quảng cáo

Bảng xếp hạng bóng chuyền nữ SEA Games 32 mới nhất

(BXH bóng chuyền) - Cập nhật kết quả xếp hạng môn bóng chuyền nữ tại SEA Games 32 diễn ra từ ngày 9/5 đến 14/5 mới nhất và chính xác nhất.

Bảng xếp hạng bóng chuyền nữ SEA Games 32 chung cuộc

Bảng A 

HạngĐộiĐiểmTổng trậnTrận đấuHiệp đấu
ThắngThuaThắngThua
1Thái Lan933090
2Indonesia632163
2Malaysia331236
4Myanmar030309

Bảng B

HạngĐộiĐiểmTổng trậnTrận đấuHiệp đấu
ThắngThuaThắngThua
1Việt Nam633090
2Philippines332163
3Singapore331236
4Campuchia030309

Môn bóng chuyền nữ SEA Games 32 sẽ diễn ra từ ngày 9/5 đến ngày 14/5 tại nhà thi đấu Indoor Main Hall nằm trong khu phức hợp Olympic Complex - Phnom Phenh. Tham dự gồm có 8 quốc gia được chia thành hai bảng đấu là chủ nhà Campuchia, Việt Nam, Philippines, Singapore (bảng B) và Thái Lan, indonesia, Malaysia, Myanmar (bảng A).

Bảng xếp hạng bóng chuyền nữ SEA Games 32 mới nhất 273902
Đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam được xếp vào bảng B tại SEA Games 32

Các đội sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm ở bảng đấu đã được bốc thăm ấn định. Sau khi kết thúc, BTC sẽ chọn ra hai đội có thành tích cao nhất mỗi bảng đấu để đưa vào bán kết với cặp đấu được xác định là nhất bảng A gặp nhì bảng B và ngược lại nhất bảng B đối đầu nhìn bảng A. 

Trong lịch sử Đại hội Thể thao Đông Nam Á, môn bóng chuyền nữ thường chỉ có 5 nước là Việt Nam, Thái Lan, Indonesia, Philippines là xuyên suốt tham dự. Kỳ SEA Games năm nay đã ghi nhận được con số kỷ lục. Kết quả này đã cho thấy các quốc gia đã quan tâm và đầu nhiều hơn vào bộ môn này.

Nhà đương kim vô địch của giải đấu hiện tại là Thái Lan, lần lượt xếp sau là Việt Nam, Indonesia, Philippines và Malaysia (theo xếp hạng tại SEA Games 31). 

Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8