(Kết quả bóng chuyền Việt Nam vs Singapore) - Tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam không gặp nhiều khó khăn khi mang về chiến thắng thuyết phục 3-0 trước Singapore.
Nội dung chính
Set 3: Việt Nam 25-7 Singapore
Vẫn là những màn thi đấu tốt của các cô gái Việt Nam, chúng ta lấy những điểm số dễ dàng, qua đó giành chiến thắng set đấu quyết định. Qua đó có 3 điểm đầu tiên trong ngày ra quân.
Set 2: Việt Nam 25-8 Singapore
Không quá khó khăn trong set đấu tiếp theo, tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam đã có chuối ghi điểm liên tiếp và dẫn tới 7-0 trước khi để đối thủ lấy điểm đầu tiên. Những tình huống phát và đập bóng đầy uy lực, không có gì bất ngờ khi đoàn quân của HLV Nguyễn Tuấn Kiệt tiếp tục giành chiến thắng trong set 2.
Set 1: Việt Nam 25-13 Singapore
Sau khi mất 2 điểm đầu tiên, các tuyển thủ bóng chuyền nữ Việt Nam nhanh chóng ổn định thế trận và tinh thần để thi đấu áp đảo trước Singapore. Khoảng cách điểm nhanh chóng được tạo ra, 23-12 là khoảng cách các tay đập của chúng ta nhanh chóng tiến tới và một chiến thắng dễ dàng cho tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam.
Đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam sẽ đánh trận ra quân SEA Games 32 với Singapore. Được biết, đội bóng đến từ quốc đảo sư tử đã biến mất khó hiểu trong suốt 8 năm qua kể từ lần đăng cai gần nhất của Singapore vào năm 2015. Năm đó, Singapore giành huy chương đồng.
1. Đội tuyển Việt Nam
Vị trí | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
Chủ công | Trần Thị Thanh Thúy (C) | 1997 | 1.93 | 3.10 | 2.92 |
Vi Thị Như Quỳnh | 2002 | 1.75 | 2.90 | 2.85 | |
Trần Tú Linh | 1999 | 1.79 | 2.88 | 2.76 | |
Phạm Thị Nguyệt Anh | 1998 | 1.74 | 2.93 | 2.85 | |
Đối chuyền | Hoàng Thị Kiều Trinh | 2001 | 1.74 | 2.86 | 2.81 |
Đoàn Thị Xuân | 1997 | 1.82 | 3.00 | 2.90 | |
Phụ công | Nguyễn Thị Trinh | 1997 | 1.80 | 2.95 | 2.90 |
Lý Thị Luyến | 1999 | 1.90 | 3.08 | 2.98 | |
Trần Thị Bích Thủy | 2000 | 1.84 | 3.03 | 2.97 | |
Đinh Thị Trà Giang | 1992 | 1.80 | 3.00 | 2.90 | |
Chuyền hai | Võ Thị Kim Thoa | 1998 | 1.73 | 2.84 | 2.70 |
Đoàn Thị Lâm Oanh | 1998 | 1.77 | 2.89 | 2.85 | |
Libero | Lê Thị Thanh Liên | 1993 | 1.53 | - | - |
Nguyễn Khánh Đang | 2000 | 1.58 | - | - | |
HLV trưởng: Nguyễn Tuấn Kiệt, Trợ lý HLV: Nguyễn Trọng Linh, Trần Thị Thu Hiền, HLV thể lực: Nguyễn Đức Hiếu |
2. Đội tuyển Singapore
Vị trí | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
Chủ công | Quek Soo Teng | 1987 | 1.71 | 2.77 | 2.68 |
Lau Yue Ting Rachel | 1995 | 1.68 | 2.77 | 2.64 | |
Chua Jolyn Xin Yi | 2004 | 1.74 | 2.81 | 2.68 | |
Siow Rthel Theresa Yi Yin | 2003 | 1.72 | 2.81 | 2.68 | |
Đối chuyền | Schmidt Nadja Kim | 2005 | 1.80 | 2.80 | 2.69 |
Pua Le Jie | 1996 | 1.70 | 2.78 | 2.68 | |
Phụ công | Sofi Arini Binte | 2005 | 1.79 | 2.84 | 2.78 |
Aw Jolis Xin Rui | 2005 | 1.80 | 2.84 | 2.78 | |
Chua Zi Tian | 2002 | 1.70 | 2.84 | 2.78 | |
Lee Pei Ying | 1994 | 1.72 | 2.81 | 2.68 | |
Chuyền hai | Lau Ee Shan | 1996 | 1.76 | 2.86 | 2.78 |
Chan Yao Yi | 2000 | 1.68 | 2.77 | 2.64 | |
Libero | Sim Adeline Shu Qi | 2002 | 1.63 | - | - |
Tan Sher Ning Felicia | 1999 | 1.67 | - | - | |
Dẫn đoàn: Lua Hui Chun,HLV trưởng: Phoseeta Suntorn, Trợ lý HLV: Lew Chin Onn và Gan Yun Jie, Nhà trị liệu: Lau Sook Mun Grace |