Trong số những cầu thủ trẻ nhất giải, U23 Việt Nam đóng góp một cái tên là thủ thành Y Êli Niê.
Highlights U22 Việt Nam vs U22 UAE - Tư liệu: Next Sports
Là một giải đấu trẻ, VCK U23 châu Á quy tụ những cái tên sáng giá với hầu hết ở lứa tuổi 21-23 để hướng tới mục tiêu Olympic Tokyo 2020 giữa năm nay. Tuy nhiên cũng không hiếm tài năng tuổi teen được triệu tập lên các đội bóng lần này.
U23 Việt Nam cũng có một cái tên đóng góp trong top 10 cầu thủ trẻ nhất giải. Người được nhắc tới là thủ thành Y Êli Niê, thủ môn số 3 của đoàn quân áo đỏ. Ngày mùng 8/1 tới đây, thủ môn của Đăk Lăk sẽ tròn 19 tuổi.
Y Êli Niê sẽ cùng nằm trong top những cầu thủ trẻ nhất đến từ Iran, Qatar hay chủ nhà Thái Lan. Cầu thủ trẻ nhất giải thuộc về Suphanat Mueanta, tiền đạo CLB Buriram United. Cầu thủ này sinh ngày 2/8/2002, nghĩa là chưa tròn 18 tuổi. Suphanat từng là Cầu thủ trẻ nhất ghi bàn ở AFC Champions League và người kiến tạo bàn thắng đó là Lương Xuân Trường.
Ở U23 châu Á năm nay, cơ hội ra sân của Y Êli Niê gần như là không nhiều. 2 người đàn anh Văn Toản và Tiến Dũng tỏ ra vượt trội về kinh nghiệm và đẳng cấp, trong khi thủ môn người Ê Đê vẫn là tài năng trẻ chưa có nhiều dịp cọ xát trong thi đấu.
Tuy nhiên với tài nhìn người của ông Park, chắc chắn Y Êli Niê sở hữu tài năng đặc biệt và cơ hội trong tương lai sẽ đến với anh nhiều hơn. Cầu thủ này cũng nằm trong diện quy hoạch cho suất tham dự SEA Games 31 tại Việt Nam và VCK U23 châu Á sau đây 2 năm nữa.
Y Êli Niê và các đàn anh sẽ bắt đầu chiến dịch U23 châu Á 2020 bằng cuộc chạm trán U23 UAE ngày 10/1 trên SVĐ Chang Arena, tỉnh Buriram, Thái Lan.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |