U17 Tajikistan đã có màn tra tấn đúng nghĩa với U17 Guam và tạo nên chiến thắng lịch sử.
Trong khuôn khổ bảng J vòng loại U17 Châu Á 2025, U17 Tajikistan đã tạo nên chiến thắng lịch sử khi ghi vào lưới U17 Guam đến 33 bàn. Trận thắng này cũng tạo ra kỷ lục khi là chiến thắng với cách biệt lớn nhất trong lịch sử giải đấu.
Đáng nói, tiền đạo Muhammad Nazrie đã ghi tới 14 bàn vào lưới đội Guam. Ở lượt đấu sắp tới, U17 Tajikistan sẽ chạm trán U17 Singapore.
Tuy vậy, kết quả này có nguy cơ không được tính nếu U17 Guam xếp bét bảng và U17 Tajikistan đứng nhì bảng. Đây sẽ là một thiệt thòi cho U17 Tajikistan.
Vòng loại U17 châu Á 2025 ban đầu có sự tham dự của 43 đội và được chia thành 10 bảng thi đấu, gồm 7 bảng có 4 đội và 3 bảng có 5 đội. 10 đội đứng nhất 10 bảng cùng với 5 đội đứng nhì có thành tích tốt nhất sẽ cùng chủ nhà Saudi Arabia góp mặt ở vòng chung kết.
Tuy nhiên, do đội tuyển U17 Li Băng không tham dự vì lý do khách quan, nên bảng H chỉ còn lại 3 đội là Lào, Malaysia và UAE. Điều này khiến cho việc tính điểm cho các đội xếp nhì bảng có biến động. Cụ thể, đối với các bảng 4 đội (như bảng đấu của U17 Tajikistan), thành tích của đội nhì bảng với đội cuối bảng sẽ không được tính. Còn đối với bảng 5 đội, thành tích của đội nhì bảng với các đội xếp thứ 4 và 5 trong bảng sẽ không được xét tới.
U17 Châu Á năm 2025 là giải đấu rất nhiều đội đặt mục tiêu cao, bởi cơ chế đã được nới lỏng để tham dự U17 World Cup. Cụ thể, chỉ cần vượt qua vòng bảng là chắc chắn có vé dự U17 World Cup.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |